TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ra về

he

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi phân tán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung đột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung khắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tản đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ly giác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ra về

Aufbruch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auseinanderfahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausweichung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Frau tritt ans Bett und küßt ihren Mann zärtlich auf die Stirn, sagt flüsternd auf Wiedersehen und geht dann rasch mit den Kindern hinaus.

Người vợ lại giường, âu yếm hôn trán chồng, thì thầm chào rồi bước vội ra về với mấy đứa con.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The wife comes to the bed and kisses her husband softly on the forehead, whispers goodbye, and quickly leaves with the children.

Người vợ lại giường, âu yếm hôn trán chồng, thì thầm chào rồi bước vội ra về với mấy đứa con.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Er aber war froh, daß er das Wasser des Lebens erlangt hatte, ging heimwärts und kam wieder an dem Zwerg vorbei.

Lấy được nước trường sinh, chàng rất mừng, cứ thẳng đường ra về. Chàng lại qua chỗ người lùn.

Schneewittchen hatte kein Arg, stellte sich vor sie und ließ sich mit dem neuen Schnürriemen schnüren. Bạch Tuyết không chút e ngại, lại đứng trước bà cụ để bà buộc chiếc dây lưng mới cho. 0021be582803286780bf579b9f08f68b

Aber die Alte schnürte geschwind und schnürte so fest, daß dem Schneewittchen der Atem verging und es für tot hinfiel. Thế là mụ già buộc thoăn thoắt, mụ thắt chặt cứng làm cho Bạch Tuyết nghẹt thở, ngã lăn ra bất tỉnh. bbe99b0a89e9bc368343bd8089b5182b

Nun bist du die Schönste gewesen," sprach sie und eilte hinaus.

Mụ nói:- Giờ thì con chỉ là người đẹp của quá khứ mà thôi. Rồi mụ vội vã ra về.

Wie er aber vor das Tor kam, sagten die Leute, er wäre der rechte nicht, er sollte wieder fortgehen.

Tới cổng, lính canh bảo chàng không phải là người mà công chúa mong đợi, xin mời quay ngựa ra về.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufbruch /m -(e)s, -brac/

1. [sự] bẻ, nạy, cạy; 2. [sự] ra về (của khách); [sự] lên đường, xuất hành, xuất quân;

auseinanderfahren /vi (s)/

đi phân tán, ra về, đi về; bỏ nhau, lìa nhau; -

Ausweichung /f =, -en/

1. [sự] bất đồng, xung đột, xung khắc; 2. [sự] ra về, tản đi; 3.(thiên văn) ly giác.