Việt
cái đẹp
sắc đẹp
vẻ đẹp
nhan sắc
vẻ kiều diễm
diễm sắc
người đẹp
mĩ nhân
giai nhân
tố mĩ
thuyền quyên
Đức
Schön
Schönheit
die eine mit Tugend, die andere mit Schönheit, die dritte mit Reichtum, und so mit allem, was auf der Welt zu wünschen ist.
Bà đầu chúc đức hạnh, bà thứ hai chúc sắc đẹp, bà thứ ba chúc giàu sang, phú quý... cứ như vậy các bà mụ chúc công chúa tất cả những điều tốt đẹp có thể mơ ước được ở trần gian.
vollendete Schönheit
hoàn toàn đẹp.
Schönheit /f =, -en/
1. cái đẹp, sắc đẹp, vẻ đẹp, nhan sắc, diễm sắc, vẻ kiều diễm; 2. người đẹp, mĩ nhân, giai nhân, tố mĩ, thuyền quyên; eine vollendete Schönheit hoàn toàn đẹp.
Schön /heit, die; -, -en/
(o Pl ) cái đẹp; sắc đẹp; vẻ đẹp; nhan sắc; vẻ kiều diễm;