Việt
số điểm
dấu
dấu ghi
điều ghi chú
dắu hiệu
ký hiệu
tên
tên gọi
danh mục
mặt hàng.
Anh
score
Đức
Punktzahl
Bezeichnung
Punktuelle Überhitzung der Reibfläche am Schwungrad.
Quá nhiệt tại một số điểm trên bề mặt ma sát của bánh đà
Bei Erreichen einer bestimmten Punktzahl erhält der Betrieb das Zertifikat.
Doanh nghiệp được cấp chứng chỉ khi đạt được một số điểm nhất định.
Hat der Betrieb die Mindestpunktzahl erreicht und die geforderten Hauptkriterien erfüllt, so erhält er das Zertifikat.
Xí nghiệp đạt được số điểm tối thiểu và tuân thủ đúng các tiêu chuẩn chính sẽ nhận được giấy chứng nhận.
Hat der Betrieb die Mindestpunktzahl nicht erreicht bzw. die geforderten Hauptkriterien nicht erfüllt, müssen die Mängel in einer vorgegebenen Zeit behoben werden.
Khi công ty không đạt được số điểm tối thiểu hoặc không đạt các tiêu chuẩn và yêu cầu chính, các thiếu sót phải được giải quyết trong khoảng thời gian quy định.
Dazu zählen u. a.:
Chúng bao gồm một số điểm sau:
Bezeichnung /í =, -en/
1. dấu, dấu ghi, điều ghi chú, số điểm; 2. dắu hiệu, ký hiệu, tên, tên gọi, danh mục, mặt hàng.
Punktzahl /die/
số điểm;
score /y học/