Erlösung /die; -, -en (Pi. selten)/
sự cứu thoát;
sự giải thoát;
cái chết đối với ông ta là một sự giải thoát. : der Tod war für ihn eine Erlösung
Rettung /die; -, -en/
sự cứu;
sự cứu nguy;
sự cứu thoát;
sự giải cứu;
cứu mạng ai : Rettung aus Lebens gefahr là niềm hy vọng cuối cùng của ai. : jmds. [letzte] Ret tung sein (ugs.)
Errettung /die; -, -en (geh.)/
sự cứu nguy;
sự cứu giúp;
sự cứu thoát;
sự cứu sống;