TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erlösung

cứu thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứu giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải cứu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải phóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải thoát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự cứu thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giải thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
die erlösung

Giải thoát

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Anh

die erlösung

salvation

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

liberation

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Đức

erlösung

Erlösung

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
die erlösung

die Erlösung

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

die Befreiung

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Tod war für ihn eine Erlösung

cái chết đối với ông ta là một sự giải thoát.

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

die Erlösung,die Befreiung

[VI] Giải thoát

[DE] die Erlösung, die Befreiung

[EN] salvation, liberation

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erlösung /die; -, -en (Pi. selten)/

sự cứu thoát; sự giải thoát;

der Tod war für ihn eine Erlösung : cái chết đối với ông ta là một sự giải thoát.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erlösung /f =, -en/

sự] cứu thoát, cứu giải, giải cứu, giải phóng, giải thoát.

Metzler Lexikon Philosophie

Erlösung

in der Religion die Befreiung des Menschen aus dem Unheil der bestehenden Wirklichkeit. Hinduismus (Mokṣa), Buddhismus (Nirvāṇa) und Christentum unterscheiden sich erheblich in den Voraussetzungen einer E.: Als Grund des Unheils wird im Christentum eine Urschuld (Erbsünde) angenommen, in den indischen Religionen eine leidbringende Verhaftung an eine Scheinrealität und ein Kreislauf von Wiedergeburten (Saṃsāra). Im Christentum ist E. nur möglich wegen des gnadenhaften Eingreifens des personalen Gottes zugunsten des Menschen durch Inkarnation, Tod und Auferstehung Christi, im indischen Denken kann der Mensch von sich aus durch rechte Läuterung seines Bewusstseins zur E. kommen. Gemeinsam ist der Ausschluss einer innerweltlichen Möglichkeit der E., d.h. es bedarf eines entscheidenden Wandels, der nicht auf einer stetigen immanenten Verbesserung der Zustände von Mensch und Welt basiert.

PK

LIT:

  • J. Hick: An Interpretation of Religion. London 1989.