Việt
sự lưu
độ lưu
sự cất giữ
sự nhớ
sự bảo vệ
Anh
save
persistence
Đức
Sichern
Unter dem gepolsterten Sitzbezug sorgt ein durchlässiges Belüftungsgewebe für Luftzirkulation.
Một loại vải thông hơi bên dưới bọc đệm ghế đảm bảo sự lưu thông không khí.
Der Kesselstein behindert den Durchfluss der Kühlflüssigkeit und beeinträchtigt die Wärmeabfuhr.
Đá vôi cản trở sự lưu thông của chất lỏng làm mát và ảnh hưởng đến việc tải thoát nhiệt.
87 Elastomere - Historisches, Vulkanisation
87 Nhựa đàn hồi - lịch sử, sự lưu hóa
Die Vulkanisation erfolgt meist durch Metalloxide.
Sự lưu hóa thường được thực hiện bằng những oxide kim loại.
T10 ist der Zeitpunkt der 10%igen Vernetzung Ende der Anvulkanisation; T90 ist der Zeitpunkt der 90%igen VernetzungEnde der Untervulkanisation; Tmax ist der Zeitpunkt des VulkanisationsoptimumsPlateau erreicht.
T10 là thời điểm kết mạng được 10%kết thúc sự lưu hóa sơ bộ; T90 là thời điểm kết mạng được 90%kết thúc sự lưu hóa thấp; Tmax là thời điểm lưu hóa tối ưu - đạt được vùng "cao nguyên".
Sichern /nt/M_TÍNH/
[EN] save
[VI] sự lưu, sự cất giữ, sự nhớ; sự bảo vệ
sự lưu ; độ lưu
save /toán & tin/
persistence /toán & tin/
sự lưu, độ lưu