TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự nghịch đảo

sự nghịch đảo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ngược hướng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự đảo ngược ~ of dip sự đổi ngược hướng cắm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

sự nghịch đảo

inverse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Overturn

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

 inverse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inversion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

inversion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reversion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reversalquay

 
Từ điển toán học Anh-Việt

reversal

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

sự nghịch đảo

Umkippen

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Inverse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei starkem Sonnenschein und Inversionswetterlagen kann in den Ballungsgebieten der sogenannte Sommersmog entstehen.

Khi có nắng gắt và sự nghịch đảo nhiệt, có thể xảy ra hiện tượng gọi là sương khói mùa hè ở các cụm dân cư - công nghiệp.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

reversal

sự nghịch đảo, sự đảo ngược ~ of dip sự đổi ngược hướng cắm

Từ điển toán học Anh-Việt

reversalquay

ngược hướng, sự nghịch đảo

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Inverse /nt/TOÁN/

[EN] inverse

[VI] sự nghịch đảo

Từ điển môi trường Anh-Việt

Overturn

Sự nghịch đảo

One complete cycle of top to bottom mixing of previously stratified water masses. This phenomenon may occur in spring or fall, or after storms, and results in uniformity of chemical and physical properties of water at all depths.

Một chu kỳ trộn lẫn hoàn toàn từ mặt đến đáy các khối nước phân tầng trong hồ. Hiện tượng này có thể diễn ra trong mùa xuân hay mùa thu, sau các cơn bão, và làm cho nước ở tất cả độ sâu đều có các thuộc tính hoá lý như nhau.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Overturn

[DE] Umkippen

[VI] Sự nghịch đảo

[EN] One complete cycle of top to bottom mixing of previously stratified water masses. This phenomenon may occur in spring or fall, or after storms, and results in uniformity of chemical and physical properties of water at all depths.

[VI] Một chu kỳ trộn lẫn hoàn toàn từ mặt đến đáy các khối nước phân tầng trong hồ. Hiện tượng này có thể diễn ra trong mùa xuân hay mùa thu, sau các cơn bão, và làm cho nước ở tất cả độ sâu đều có các thuộc tính hoá lý như nhau.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inverse, inversion

sự nghịch đảo

inverse

sự nghịch đảo

inversion

sự nghịch đảo

reversion

sự nghịch đảo