TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

overturn

Sự nghịch đảo

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

làm đảo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm lật

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đảo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lật

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự đảo ngược

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự đảo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự lật

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Sự xáo trộn nước

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

overturn

overturn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

overturn

Umstürzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Umkippen

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

überkippen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

umfallen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

umkanten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

overturn

Sự xáo trộn nước

Trong hồ ao học: Sự xáo trộn hoàn toàn khối nước tĩnh xảy ra khi phân tầng nhiệt độ bị phá vỡ (thường vào mùa xuân và thu ở vùng khí hậu ôn đới).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

overturn

sự đảo, sự lật

Từ điển môi trường Anh-Việt

Overturn

Sự nghịch đảo

One complete cycle of top to bottom mixing of previously stratified water masses. This phenomenon may occur in spring or fall, or after storms, and results in uniformity of chemical and physical properties of water at all depths.

Một chu kỳ trộn lẫn hoàn toàn từ mặt đến đáy các khối nước phân tầng trong hồ. Hiện tượng này có thể diễn ra trong mùa xuân hay mùa thu, sau các cơn bão, và làm cho nước ở tất cả độ sâu đều có các thuộc tính hoá lý như nhau.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

überkippen

overturn

umfallen

(be) overturn (-ed)

umkanten

overturn

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Overturn

[DE] Umkippen

[VI] Sự nghịch đảo

[EN] One complete cycle of top to bottom mixing of previously stratified water masses. This phenomenon may occur in spring or fall, or after storms, and results in uniformity of chemical and physical properties of water at all depths.

[VI] Một chu kỳ trộn lẫn hoàn toàn từ mặt đến đáy các khối nước phân tầng trong hồ. Hiện tượng này có thể diễn ra trong mùa xuân hay mùa thu, sau các cơn bão, và làm cho nước ở tất cả độ sâu đều có các thuộc tính hoá lý như nhau.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

overturn

sự đảo ngược

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Umstürzen /vt/CT_MÁY/

[EN] overturn

[VI] làm đảo, làm lật

Umstürzen /vi/CT_MÁY/

[EN] overturn

[VI] đảo, lật