TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự phân lập

sự phân lập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phân chia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phân ly

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phân cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cách ly

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự phân lập

Separation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trennung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sonderung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Herstellung einer genomischen Bank setzt die Isolierung genomischer DNA voraus.

Điều kiện đầu tiên để xây dựng một ngân hàng gen là sự phân lập DNA.

In den vorangegangenen Kapiteln wurden die Isolierung und die anschließende Detektion von Nukleinsäuren, hauptsächlich von doppelsträngiger DNA, erläutert.

Trong các chương trước, chúng ta đã bàn về sự phân lập và tiếp theo là phương pháp phát hiện nucleic acid, chủ yếu của nhánh DNA kép.

Um die Nukleinsäureisolierung auf molekularer Ebene besser zu verstehen, ist nachstehend der Isolationsprozess von genomischer DNA aus einer Pflanzenzelle (z. B. Kresse) widergegeben.

Để hiểu rõ hơn về sự phân lập của nucleic acid trên phương diện phân tử chúng ta hãy thử xem quá trình phân lập DNA của bộ gen từ một loại tế bào thực vật (thí dụ như cây cải arabidopsis).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Separation /die; -, -en/

sự phân lập;

Trennung /die; -en/

sự phân chia; sự phân ly; sự phân lập;

Sonderung /die; -, -en (geh.)/

sự phân chia; sự phân cách; sự cách ly; sự phân lập;