Việt
sự phân lập
sự phân chia
sự phân ly
sự phân cách
sự cách ly
Đức
Separation
Trennung
Sonderung
Die Herstellung einer genomischen Bank setzt die Isolierung genomischer DNA voraus.
Điều kiện đầu tiên để xây dựng một ngân hàng gen là sự phân lập DNA.
In den vorangegangenen Kapiteln wurden die Isolierung und die anschließende Detektion von Nukleinsäuren, hauptsächlich von doppelsträngiger DNA, erläutert.
Trong các chương trước, chúng ta đã bàn về sự phân lập và tiếp theo là phương pháp phát hiện nucleic acid, chủ yếu của nhánh DNA kép.
Um die Nukleinsäureisolierung auf molekularer Ebene besser zu verstehen, ist nachstehend der Isolationsprozess von genomischer DNA aus einer Pflanzenzelle (z. B. Kresse) widergegeben.
Để hiểu rõ hơn về sự phân lập của nucleic acid trên phương diện phân tử chúng ta hãy thử xem quá trình phân lập DNA của bộ gen từ một loại tế bào thực vật (thí dụ như cây cải arabidopsis).
Separation /die; -, -en/
sự phân lập;
Trennung /die; -en/
sự phân chia; sự phân ly; sự phân lập;
Sonderung /die; -, -en (geh.)/
sự phân chia; sự phân cách; sự cách ly; sự phân lập;