downwarping
sự sụt lún, miền võng, miền lõm, bồn trũng
sinking
sự chìm , sự lún , sự sụt lún ; sự khai đào
depression
miền trũng; miền võng; sự sụt lún; kt. vùng (khí) áp thấp ~ of dew point sự hạthấ p đi ểm sương (sai số giữa nhiệt độ và nhiệt độ điểm sương) ~ of land sự sụt võng lụ c địa ~ of surface level sự hạth ấp b ề m ặt địa hình barometric ~ vùng (khí) áp thấp collapse ~ hố sụt conical ~ phễu; miền trũng hình nón delta-flank ~ sự sụt võng rìa bên châu thổ; vũng trũng rìa bên châu drop in temperature, fall of temperature, cooling ~ hạ nhiệt độ isostatic ~ sự sụt võng đẳng tĩnh (của vỏ Trái đất) kettle ~ miền trũng lòng chảo parallel-sided ~ miền võng hai cánh song song permanent ~ vùng (khí) áp thấp thường xuyên Ries ~ miệng (canđera) kiểu Rit secondary ~ vùng (khí) áp thấp phụ semi-permanent ~ vùng (khí) áp thấp nửa thường xuyên structural saddle ~ hạ thấp trục trough-like ~ sự sụt võng dạng máng; miền võng dạng máng V-shaped ~ vùng (khí) áp tháp hình V; rãnh xoáy thuận