Việt
tính cứng
độ cứng
Tính tôi
độ rắn
Anh
stiffness
rigidity
inflexibility
toughness
hardness
hardenability
Đức
Härte
Steife
Steifigkeit
Härtbarkeit
Man kann auch durch Erhöhen der Ölfüllmenge das Luftkammervolumen in der Vorderradgabel verringern und erhält dadurch eine härtere Kennlinie.
Người ta có thể, bằng cách tăng lượng dầu, thu nhỏ thể tích buồng không khí bên trong càng bánh trước và như vậy, đạt được đường đặc tính cứng hơn.
Lange Zeit zeigten Melaminharzschaumstoffe sprödharte Eigenschaften und konnten deshalb nicht mit den flexiblen Polyurethan-Weichschäumen konkurrieren.
Suốt một hời gian dài, vì có đặc tính cứng giòn, xốp nhựa melamin không thể cạnh tranh với xốp mềm polyurethan đàn hồi.
Härte /['herto], die; -, -n/
độ cứng; tính cứng; độ rắn (das Hartsein, Widerstand, Festigkeit);
[EN] hardenability
[VI] Tính tôi, tính cứng
Steife /f/KT_DỆT/
[EN] stiffness
[VI] độ cứng; tính cứng
Steifigkeit /f/KT_DỆT/
Härte /f/C_DẺO, CT_MÁY, CƠ, L_KIM, GIẤY/
[EN] hardness
inflexibility, rigidity, toughness
stiffness,rigidity
tính cứng(vật liệu)