einrechnen /(sw. V.; hat)/
tính (chung) vào;
tính gộp vào;
tiền cước vận chuyển và đóng gói không được tính gộp vào. : Porto und Verpackung sind nicht mit eingerechnet
einkalkulieren /(sw. V.; hat)/
tính chung vào;
tính gộp vào;
chi phi đóng gói đã được tính chung vào giá bán. : die Verpackungskosten sind im Preis mit einkalkuliert
dazuschlagen /(st. V.; hat)/
tính thêm vào;
tính gộp vào (dazurechnen);
người ta còn phải tính thêm lãi suất vào đó. : man muss die Zinsen noch dazuschlagen
addieren /[a'düran] (sw. V; hat)/
thêm vào;
làm tăng thêm;
tính gộp vào;
tổng chi phí tính gộp vào là 800 Euro. : die Kosten addieren sich auf 800 Euro