TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

addieren

cộng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cộng vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phép cộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tăng thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính gộp vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

addieren

add

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

addieren

addieren

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

summieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hinzufügen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

addieren

adder

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

additionner

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ajouter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei addieren sich sowohl die Innenwiderstän­ de als auch die Leerlaufspannungen.

Ở đây, nguồn điện tương đương có điện áp hở mạch là tổng điện áp hở mạch và có điện trở nội là tổng điện trở của các nguồn điện nối tiếp.

Parallelschaltung (Bild 2). Es gelten die Gesetzmä­ ßigkeiten der Parallelschaltung von Widerständen. Dabei addieren sich sowohl die Ströme als auch die Leitwerte.

Nguồn điện song song (Hình 2) tuân thủ theo quy tắc mạch điện song song của điện trở. Cường độ dòng điện và điện dẫn của nguồn điện tương đương có lần lượt là tổng cường độ dòng điện và điện dẫn của các nguồn điện song song.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nur gleichartige Größen lassen sich addieren. Eventuell müssen Einheiten umgerechnet werden!

Chỉ cộng các đại lượng cùng loại với nhau, khi cần phải biến đổi các đơn vị cho phù hợp nhau !

Bei gleichnamigen Brüchen die Zähler unter Beibehaltung des Nenners addieren und dann, wenn möglich, kürzen:

Đối với các phân số có cùng mẫu số, cộng các tử số với nhau, rồi đơn giản nếu cần:

n Rechtecke gleicher Breite b so über die Fläche verteilen, dass die Kurve jeweils durch die Oberseitenmitte verläuft und dann die Rechteckflächen addieren.

Chia bề mặt thành n hình chữ nhật có chiều ngang đều b, sao cho đường chu vi của bề mặt cắt ở giữa chiều ngang trên của mỗi chữ nhật, sau đó cộng tổng diện tích n hình chữ nhật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zahlen addieren

cộng các con sô' lại với nhau.

die Kosten addieren sich auf 800 Euro

tổng chi phí tính gộp vào là 800 Euro.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

addieren /[a'düran] (sw. V; hat)/

cộng vào; làm phép cộng (zusammenzählen);

Zahlen addieren : cộng các con sô' lại với nhau.

addieren /[a'düran] (sw. V; hat)/

thêm vào; làm tăng thêm; tính gộp vào;

die Kosten addieren sich auf 800 Euro : tổng chi phí tính gộp vào là 800 Euro.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

addieren

adder

addieren

addieren

additionner

addieren

addieren,summieren,hinzufügen

ajouter

addieren, summieren, hinzufügen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

addieren /vt (toán)/

cộng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

addieren

add