TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính vào

kể vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 a ghi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính gộp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao gồm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi vào tài khoản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tính ... vào

tính ... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tính vào

tính vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính gộp vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tính vào

miteinbegriffen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miteingeschlossen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anrechnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zäh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ZUlas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inkludieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inetw

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verrechnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tính ... vào

einrechnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tính vào

einrechnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wird von der Kurve mehr als die Hälfte eines Kästchens weggeschnitten, wird es nicht gezählt.

Các ô mm bị đường chu vi của bề mặt cắt trên 50% diện tích sẽ không được tính vào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Größe der Umkehrspanne (Messgeräteparameter (bis fU = 0,5 μm) der geforderten Messgenauigkeit zuordnen.

:: Độ lớn của khoảng chết (đến fU = 0,5 μm) cần được tính vào độ chính xác đo.

Liegen der Anguss und der Verteilerkanal in derTrennebene, werden ihre projizierten Flächenmit zur Werkstücksfläche dazugerechnet.

Trong trường hợp cuống phun và kênhphân phối (rãnh dẫn cho việc đúc) nằm trongmặt phân khuôn, diện tích hình chiếu của chúngđược tính vào diện tích của chi tiết đúc.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Nullstrich darf dabei nicht mitgezählt werden.

Đường vạch “0” không được tính vào.

Dies muss beim Einfüllen der vorgeschriebenen Menge neuen Öls berücksichtigt werden, da sonst der Ölstand zu hoch wird.

Số dầu này phải được tính vào lượng dầu mới theo quy định khi châm vào, nếu không mức dầu sẽ quá cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Untersu chungshaft wurde auf die Strafe ange rechnet

thời gian tạm giam được tính vào thời gian thi hành án.

ich zähle ihn zu meinen Freunden

tôi kể anh ta là bạn bề của tôi.

Porto und Verpackung sind nicht mit eingerechnet

tiền cước vận chuyển và đóng gói không được tính gộp vào.

die Kosten gehen zulasten des Käufers

chi phi sẽ tính cho người mua.

alle Unkosten auf die Ware schlagen

tất cd chi phí phát sinh tính gộp vào hàng hóa. (hat/ist) thuộc về lĩnh vực (chuyên môn)

das schlägt nicht in mein Fach

cái đó không thuộc chuyên môn của tôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nich mit einrechnen

không tính, không kể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anrechnen /(sw. V.; hat)/

tính vào;

thời gian tạm giam được tính vào thời gian thi hành án. : die Untersu chungshaft wurde auf die Strafe ange rechnet

zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/

kể; tính vào (rechnen);

tôi kể anh ta là bạn bề của tôi. : ich zähle ihn zu meinen Freunden

einrechnen /(sw. V.; hat)/

tính (chung) vào; tính gộp vào;

tiền cước vận chuyển và đóng gói không được tính gộp vào. : Porto und Verpackung sind nicht mit eingerechnet

ZUlas /.ten (auch: zu Lasten) (Präp. mit Gen.)/

(Kaufmannsspr ) tính vào; tính cho; phải chịu (auf Rechnung);

chi phi sẽ tính cho người mua. : die Kosten gehen zulasten des Käufers

schlagen /(st. V.)/

(geh ) (hat) tính vào; tính chung; tính gộp;

tất cd chi phí phát sinh tính gộp vào hàng hóa. (hat/ist) thuộc về lĩnh vực (chuyên môn) : alle Unkosten auf die Ware schlagen cái đó không thuộc chuyên môn của tôi. : das schlägt nicht in mein Fach

inkludieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr., Fachspr.)/

bao gồm; tính vào; kể vào; kể cả (einschließen, mit beinhalten);

inetw /(Akk.) einbeziehen/

đưa vào; ghi vào; tính vào; kể vào (dazurechnen);

verrechnen /(sw. V.; hat)/

tính vào; tính đến; kể đến; ghi vào tài khoản;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miteinbegriffen,miteingeschlossen

1 a [được] ghi vào, kể vào, tính vào; II adv kể cả, tính cả, bao gồm cả.

einrechnen /vt/

tính (ghi, kể, cho)... vào; nich mit einrechnen không tính, không kể.