anrechnen /(sw. V.; hat)/
tính vào;
thời gian tạm giam được tính vào thời gian thi hành án. : die Untersu chungshaft wurde auf die Strafe ange rechnet
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
kể;
tính vào (rechnen);
tôi kể anh ta là bạn bề của tôi. : ich zähle ihn zu meinen Freunden
einrechnen /(sw. V.; hat)/
tính (chung) vào;
tính gộp vào;
tiền cước vận chuyển và đóng gói không được tính gộp vào. : Porto und Verpackung sind nicht mit eingerechnet
ZUlas /.ten (auch: zu Lasten) (Präp. mit Gen.)/
(Kaufmannsspr ) tính vào;
tính cho;
phải chịu (auf Rechnung);
chi phi sẽ tính cho người mua. : die Kosten gehen zulasten des Käufers
schlagen /(st. V.)/
(geh ) (hat) tính vào;
tính chung;
tính gộp;
tất cd chi phí phát sinh tính gộp vào hàng hóa. (hat/ist) thuộc về lĩnh vực (chuyên môn) : alle Unkosten auf die Ware schlagen cái đó không thuộc chuyên môn của tôi. : das schlägt nicht in mein Fach
inkludieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr., Fachspr.)/
bao gồm;
tính vào;
kể vào;
kể cả (einschließen, mit beinhalten);
inetw /(Akk.) einbeziehen/
đưa vào;
ghi vào;
tính vào;
kể vào (dazurechnen);
verrechnen /(sw. V.; hat)/
tính vào;
tính đến;
kể đến;
ghi vào tài khoản;