TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăng thể tích

nở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giãn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng thể tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nới rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở rộng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tăng thể tích

expandieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausdehnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Durch die gleichzeitige Ausdehnung des Behälters wirkt sich der Volumenzuwachs einer Flüssigkeit bei Temperaturerhöhung hinsichtlich des Behälterfüllgrades ƒ gedämpft aus.

Vì bình chứa cũng đồng thời nở khi nhiệt độ tăng nên mức tăng thể tích của một chất lỏng bị giảm đi tính theo mức chứa φ trong bình.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Gärungsstoffwechsel der Hefe sorgt bei der Backwarenherstellung durch die Kohlenstoffdioxidbildung für eine Lockerung und Volumenvergrößerung des Teiges.

Việc trao đổi chất của nấm men trong sản xuất bánh, tạo thành khí CO2. Khí này làm phồng và tăng thể tích bột nhồi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Pumpenkolben bewegt sich durch die Kraft der Kolbenfeder nach obenund vergrößert dadurch das Volumen des Hochdruckraumes.

Cò mổ nhấc lên và lò xo trả về đẩy piston bơm đi lên, làm tăng thể tích buồng cao áp.

Unmittelbar nach dem Öffnen der Düsennadel endet die Voreinspritzung. Durch den ansteigenden Druck bewegt sich der Ausweichkolben nach unten und vergrößert damit das Volumen des Hochdruckraumes.

Ngay sau khi ti kim mở thì phun mồi cũng chấm dứt vì áp suất tăng làm piston phụ di chuyển xuống dưới và làm tăng thể tích ở buồng cao áp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Erwärmung vergrößert sich das Volumen der Bauteile und deren Festigkeit nimmt ab.

Khi nhiệt độ tăng, thể tích của cấu kiện tăng lên và độ bền giảm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wasser dehnt sich bei Erwärmung aus

nước giãn nở khi được đun nóng lên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

expandieren /[ekspan'di:ran] (sw. V.)/

(Physik, Technik) (ist) (hơi, khí ) nở ra; giãn ra; tăng thể tích (sich ausdehnen);

ausdehnen /(sw. V.; hat)/

giãn ra; tăng thể tích; nới rộng; mở rộng ra;

nước giãn nở khi được đun nóng lên. : Wasser dehnt sich bei Erwärmung aus