TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tư bản

tư bản

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vốn

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiền vốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thủ đô

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chữ hoa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chủ yếu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tư bản

capital

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 capitalism

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Capitalism

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Đức

tư bản

Kapital

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kapitalistisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tư bản

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kapitalismus

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

capital

Thủ đô, chữ hoa, chủ yếu, vốn, tư bản

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kapital /das; -s, -e, auch/

(o Pl ) tư bản; tiền vốn;

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

capital

vốn, tư bản

(a) Về ý nghĩa kinh tế, vốn là sự tích tụ nguồn lực hay tài sản được dùng trong sản xuất tạo nên giàu có hơn, vốn là một trong những nhân tố của sản xuất, những nhân tố khác là đất và lao động. (b) Về mục đích kinh tế -xã hội, thường được xem như vốn của nguồn lực sản xuất được tạo dựng bởi hoạt động của con người, bởi những dòng thu nhập hiện tại đưa vào đầu tư kinh doanh, và vì vậy đã làm tăng lợi nhuận hơn từ đầu tư lao động hay nguyên vật liệu đầu vào. Loại vốn này có thể bị giảm giá trị khi sử dụng hay đem bán (do đó cuộc tranh luận “vốn” tự nhiên hay xã hội là luôn luôn không thích hợp với tên gọi nguồn “vốn”. (c) Về ý nghĩa thanh toán, vốn dự trữ và các tài sản khác được sở hữu bởi một tư nhân hay tổ chức kinh doanh. Tổng vốn dự trữ được cung cấp bởi các chủ sở hữu hay các cổ đông cộng với những khoản thu cầm cố (giá trị tài sản cầm cố). Vượt quá tài sản, quá số nợ phải trả.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

tư bản

[VI] [chủ nghĩa] tư bản

[DE] Kapitalismus

[EN]

Tư bản

[VI] Tư bản (chủ nghĩa)

[DE] Kapitalismus

[EN] Capitalism

Từ điển phân tích kinh tế

capital

tư bản (k.t.m)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 capitalism /xây dựng/

tư bản

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tư bản

kapitalistisch (a); Kapital n; tư bản dộc quyền (kinh) Monopolkapital n; chủ nghía tư bản Kapitalismus m; phương thức sàn xuất tư bản kapitalistische Produktionsweise f, tư bản bát biến variales Kapital n; tư bản CỒ dinh fixes Kapital n; tư bản luận Das Kapital n; tư bản lũng doạn Monopolkapital n; tư bản lưu