Việt
chữ hoa
Thủ đô
chủ yếu
vốn
tư bản
Anh
capital letter
in upper case
upper case
uppercase
upper case letter
capital
Đức
Großbuchstabe
Versal
in Großbuchstaben
großer Buchstabe
Monogramm
Kapitalbuchstabe
Majuskel
Pháp
lettre capitale
Groß- bzw. Kleinbuchstaben kennzeichnen die Lage von Innen- bzw. Außenmaßen.
Chữ hoa hay thường thể hiện kích thước trong hay kích thước ngoài.
Thủ đô, chữ hoa, chủ yếu, vốn, tư bản
Kapitalbuchstabe /der/
chữ hoa (Großbuch stabe);
Majuskel /[ma'joskal], die; -, -n (Druckw.)/
chữ hoa (Großbuchstabe);
Versal /der; -s, ...lien (meist PL) (Druckw.)/
chữ (cái) hoa
[DE] Großbuchstabe
[VI] chữ hoa
[EN] capital letter
[FR] lettre capitale
capital letter /toán & tin/
großer Buchstabe m, Versal m, Monogramm n
in Großbuchstaben /adj/M_TÍNH/
[EN] in upper case (bằng)
[VI] chữ hoa, chữ hoa
Großbuchstabe /m/IN/
[EN] upper case