Việt
tư nhân
cá nhân
tư hữu
riêng.
riêng
cá biệt
riêng biệt
đặc biệt
không điển hình
không tiêu biểu
tư
riêng tư
tư thục.
Thuộc: ngôi vị
nhân vị
con người
vị cách<BR>~ union 1. Liên hợp ngôi vị
hợp nhất cá vị 2. Xem hypostatic union
Anh
personal
Đức
privat
persönlich
Partikulier
stundewirtschaft
Die Erfolge privater Initiativen (z.B. von Bürgern, Vereinen, Verbänden, Bürgerinitiativen) und die Arbeit in den Parlamenten des Bundes und der Länder zeigen sich beispielsweise in:
Sáng kiến tư nhân (thí dụ của công dân, hội, hiệp hội v.v. ) và hành động trong các nghị viện được thấy, chẳng hạn như trong:
Ansehen, Ruf v Zielgruppenprogramme für Privat-, Geschäfts- und Großkunden
Các chương trình riêng cho từng nhóm khách hàng muốn nhắm tới như khách hàng tư nhân, khách hàng doanh nghiệp, khách hàng lớn
Damit sind sie für alle Betriebe der Privatwirtschaft und deren Beschäftig ten zuständig.
Vì vậy họ chịu trách nhiệm về các hoạt động của tất cả các cơ xưởng và nhân viên của mạng kinh tế tư nhân.
Thuộc: ngôi vị, nhân vị, con người, cá nhân, tư nhân, vị cách< BR> ~ union 1. Liên hợp ngôi vị, hợp nhất cá vị [sự liên hợp do hai hay nhiều quốc gia cùng thần thuộc một kẻ thống trị mà ra] 2. Xem hypostatic union
stundewirtschaft /f =, -en/
kinh tế] tư nhân, tư hữu, riêng.
privat /a/
1. riêng, cá biệt, riêng biệt, đặc biệt, không điển hình, không tiêu biểu; 2. tư, riêng, riêng tư, cá nhân, tư hữu, tư nhân, tư thục.
Partikulier /[...ìie:], der; -s, -s (veraltet)/
tư nhân (Privatmann);
privat (a), persönlich (a);