TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tư nhân

tư nhân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cá nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tư hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cá biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không điển hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tiêu biểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng tư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư thục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thuộc: ngôi vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhân vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

con người

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vị cách<BR>~ union 1. Liên hợp ngôi vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hợp nhất cá vị 2. Xem hypostatic union

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tư nhân

personal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tư nhân

privat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

persönlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Partikulier

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stundewirtschaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Erfolge privater Initiativen (z.B. von Bürgern, Vereinen, Verbänden, Bürgerinitiativen) und die Arbeit in den Parlamenten des Bundes und der Länder zeigen sich beispielsweise in:

Sáng kiến tư nhân (thí dụ của công dân, hội, hiệp hội v.v. ) và hành động trong các nghị viện được thấy, chẳng hạn như trong:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ansehen, Ruf v Zielgruppenprogramme für Privat-, Geschäfts- und Großkunden

Các chương trình riêng cho từng nhóm khách hàng muốn nhắm tới như khách hàng tư nhân, khách hàng doanh nghiệp, khách hàng lớn

Damit sind sie für alle Betriebe der Privatwirtschaft und deren Beschäftig­ ten zuständig.

Vì vậy họ chịu trách nhiệm về các hoạt động của tất cả các cơ xưởng và nhân viên của mạng kinh tế tư nhân.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

personal

Thuộc: ngôi vị, nhân vị, con người, cá nhân, tư nhân, vị cách< BR> ~ union 1. Liên hợp ngôi vị, hợp nhất cá vị [sự liên hợp do hai hay nhiều quốc gia cùng thần thuộc một kẻ thống trị mà ra] 2. Xem hypostatic union

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stundewirtschaft /f =, -en/

kinh tế] tư nhân, tư hữu, riêng.

privat /a/

1. riêng, cá biệt, riêng biệt, đặc biệt, không điển hình, không tiêu biểu; 2. tư, riêng, riêng tư, cá nhân, tư hữu, tư nhân, tư thục.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Partikulier /[...ìie:], der; -s, -s (veraltet)/

tư nhân (Privatmann);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tư nhân

privat (a), persönlich (a);