Việt
thế thì
như thế
như vậy
bỏi vậy
do đó
thành thử
thành ra
tuy nhiên
tuy vậy
Đức
denn
aufdiese weise
alsodoch
Ist das Zahnflankenspiel zu groß, werden Kegel- und Tellerrad neu gelagert oder gewechselt, so ist eine Neueinstellung vorzunehmen.
Nếu khe hở bên hông răng qua lớn, hoặc bánh răng côn và bánh răng vành khăn vừa được lắp lại hoặc thay thế, thì cần tiến hành việc hiệu chỉnh mới.
Als er dem Zwerg begegnete und dieser fragte, wohin er so eilig wolle, so hielt er an, gab ihm Rede und Antwort
Khi gặp người lùn kia, người ấy hỏi chàng đi đâu mà vội vã thế, thì chàng dừng ngựa lại, kể đầu đuôi câu chuyện.
Warum noch für die Zukunft lernen, bei einer so kurzen Zukunft?
Tương lai chỉ còn ngắn ngủi như thế thì học cho tương lai làm gì nữa?
Why learn for the future, with so brief a future?
“I gather the weather will be fair tomorrow,” says the woman with the brocade in her hair. “That will be a relief.”
“Tôi nghĩ rằng ngày mai trời sẽ đẹp đấy”, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến trên mái tóc nói. “Thế thì tuyệt”, những người kia gật đầu nói.
das schien ihm denn auch genug
hình như đối với hạn thể là đã quá sức rồi.
bỏi vậy, như vậy, như thế, do đó, thế thì; auf
thành thử, thành ra, như vậy, thế thì, tuy nhiên, tuy vậy; II adv như vậy, như thé, do đó, thé thì.
denn /(Partikel)/
(dùng tỏ ý nhấn mạnh câu khẳng định) thế thì; như thế; như vậy (also, schließ lich, nun);
hình như đối với hạn thể là đã quá sức rồi. : das schien ihm denn auch genug