Việt
thiết bị phun
sự thối
túi rắc
cái máy phun
vòi phun
cái lọ phun
bình phun
Anh
blaster
kicker
spraying equipment
blast
ejector
injection equipment
injector
sprinkler
injecting device
spray can
diffuser
Đức
Belüfter
Zerstäuber
Begaste Rührbehälter (z.B. mit Hohlrührer zur Gaseinleitung), Rohrreaktoren, Strahlwäscher, Blasensäulen, Boden- und Füllkörperkolonnen-, Fallfilm- und Schlaufenreaktoren und statische Mischer
Sục khí vào nồi khuấy (t.d. với trục quấy rỗng để đưa khí vào), thiết bị ống, thiết bị phun rửa, cột bóng khí, cột mâm, cột nhồi, thiết bị tạo màng rơi mỏng, thiết bị ống vòng và thiết bị trộn tĩnh
Dahinter kann ölfreie Luft z.B. zum Reifenfüllen oder Lackieren entnommen werden. Zum Betrieb z.B. von Druckluftwerkzeugen wird die Luft über einen Öler geführt.
Sau đó khí nén không dầu được cung cấp đến các thiết bị phun như phun sơn, bơm lốp, v.v hoặc đi qua bộ sinh dầu để cung cấp cho các dụng cụ sử dụng khí nén.
Druckluftspritzgerät
Thiết bị phun bằng khí nén
Faserharzspritzanlagen werden in Nieder- drucksystem (4 bar bis 6 bar), Airless-Nieder-druck-Systeme (20 bar bis 30 bar), Airless-Hochdruck-Systeme (50 bar bis 100 bar) und Fächerstrahl-Systeme (2 bar bis 3 bar) unterschieden.
Các thiết bị phun nhựa trộn sợi khác biệt được phân thành: hệ thống áp suất thấp (từ 4 bar đế n 6 bar), h ệ thống áp suất thấp không có không khí (t ừ 20 bar đế n 30 bar), hệ thống áp suất cao không có không khí (từ 50 bar đến 100 bar) và hệ thống tia rẽ quạt (từ 2 bar đế n 3 bar).
Zerstäuber /der; -s, -/
cái máy phun; vòi phun; cái lọ phun; bình phun; thiết bị phun;
Belüfter /m/CN_HOÁ/
[EN] diffuser
[VI] thiết bị phun (ép thông gió)
túi rắc, thiết bị phun
ejector, injection equipment, injector
thiết bị phun (chủ yếu để rập tắt lửa)
thiết bị phun (cát)
blaster /xây dựng/
sprinkler /xây dựng/
thiết bị phun (dẩy, thúc, ném, hát, )
sự thối; thiết bị phun