TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tia phun

tia phun

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

vòi phun

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ống phun

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cột nước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dòng phun

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

ngọn lửa phun

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

động Cỡ phàn lực

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

tia phun

jet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 spirt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spray

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

spout

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 thrust

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spout

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tia phun

Drossel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Strahldüse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Strahlgeführte Gemischbildung

Tạo hòa khí với dẫn hướng nhiên liệu bằng tia phun

Die Form des Spritzzapfens sorgt dabei für eine gute Zerstäubung bei einem kegelförmigen Einspritzstrahl.

Hình dạng của đầu ti kim giúp hóa sương nhiên liệu và tạo ra chùm tia phun hình nón.

Schichtladungsbetrieb (wandgeführt oder strahlgeführt)

Chế độ vận hành (với hòa khí) phân lớp (dẫn hướng hòa khí bằng vách đỉnh piston hay bằng tia phun)

Zurzeit werden meist nach außen öffnende Ringstrahldüsen verwendet, die einen kegelförmigen Einspritzstrahl bilden.

Hiện nay, các vòi phun tia hình đường vòng mở ra phía ngoài được sử dụng nhiều nhất để tạo ra tia phun hình nón.

Fette Bereiche, z.B. reiner Kraftstoff: Im Strahlkern nahe der Düsenöffnung (im Bild 1, Seite 310 hell).

Những vùng hòa khí đậm, thí dụ chỉ có nhiên liệu: Trung tâm tia phun gần miệng vòi phun (trong Hình 1, trang 310, màu sáng).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

jet

tia phun; ngọn lửa phun; vòi phun; ống phun; động Cỡ phàn lực

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Jet

dòng phun, tia phun

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Drossel /f/D_KHÍ/

[EN] jet

[VI] tia phun (kỹ thuật khoan)

Strahldüse /f/KTC_NƯỚC/

[EN] jet

[VI] tia phun, vòi phun, ống phun

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spirt /xây dựng/

tia phun

 spray /xây dựng/

tia phun (sơn xì)

 spray /cơ khí & công trình/

tia phun (sơn xì)

spout, thrust

tia phun, cột nước

 spout /toán & tin/

tia phun, cột nước