TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tróc

tróc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tróc

sich schälen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich häuten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schuppen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abrinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

packen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ergreifen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fangen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schilfern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schelfern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Abplatzen des Spachtelmaterials von der Blechoberfläche, wegen der unterschiedlichen Ausdehnung der Materialien.

Bong tróc vật liệu trám ra khỏi bề mặt tôn vỏ do sự dãn nở khác nhau của vật liệu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schuppen

Vảy bong tróc

:: Abgeplatzte Chromschicht.

:: Lớp mạ chromi bị tróc.

Runzelige Oberfläche mit schuppenartigen Ablösungen

Bề mặt nhăn nhúm với các lớp tróc như vảy

Zudem werden die Produkte durch Schlieren, Bläschen (Bild 1) oder brauchbar.

Sản phẩm sẽ kém đẹp bởi các vệt sọc, bọt khí (Hình 1) hoặc bong tróc và đôi khi trở thành phế phẩm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Haut schilfert

da bị bong tróc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schilfern,schelfern /(sw. V.; hat) (landsch.)/

bong; tróc (abschilfem);

da bị bong tróc. : die Haut schilfert

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tróc

1) sich schälen, sich häuten; schuppen; abrinden vt;

2) packen vt, fassen vt, ergreifen vt, fangen vt.