TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bông

bông

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải bông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bóng

bóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bong

bong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

bing

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bỏng

bỏng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bổng

bổng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
bọng

bọng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
chiếc bóng

chiếc bóng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
bồng

bồng

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
bỗng

bỗng

 
Từ điển tiếng việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
cái bóng

cái bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bống

bống

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bòng

bòng

 
Từ điển tiếng việt
bông con

bông con

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

bông

cotton

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

wad

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

spica

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

spike

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

 cotton

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bóng

umbra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bulb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

glossy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nạ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

shade

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 ampoule

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 brilliant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 glossy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 umbra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bong

wrenching iron xá

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
bông con

spikelet

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
bọng

 bladder

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bỏng

 break down

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 burn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bông

Baumwolle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Baumwoll-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Watte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Baumwollgarn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zellplasma

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Blume

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Blüte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ähre

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Aushöhlung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Loch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Höhlung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bông

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

großer Kessel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tonkessel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

spica

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Spitze

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
bóng

Kernschatten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Glühbirne

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uneigentlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bong

bam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái bóng

Schatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bỏng

Brandwunde

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Brand Verletzung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in Brand geraten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in Brand kommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Puffmais

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Brandflecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bọng

Blase

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wasserblase

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich pressen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

drücken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auspressen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quetschen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bọng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

massieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bọng Posten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Polizeiwache

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bổng

auf den Armen tragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bambusboot

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Barke

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wermut

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Verdienst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Besoldung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gehalt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoch oben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in großer Höhe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
chiếc bóng

einsam

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

allein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verlasen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abgelegen .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bông con

Ährchen

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die blaue Farbe an der Wand ist rissig und löst sich ab.

Lớp vôi xanh trên tường đã nứt và bong ra.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The blue paint on the wall is peeling and cracked.

Lớp vôi xanh trên tường đã nứt và bong ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Blasenspeicher

Kiểu bong bóng

Schuppen

Vảy bong tróc

Dabei bilden sich Gasbläschen, die zum Aufschäumen benötigt werden.

Điều này tạo nên hiện tượng nổi bong bóng cần thiết để tạo xốp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

râm, bóng mát

weit und breit gab es keinen Schatten

khắp nai không một bóng cây

ein Schatten spendender Baum

một cái cây tỏa bóng mát

es sind 30° im Schatten

nhiệt độ lèn đến 3CP trong bóng râm

[immer, lange Zeit o. Ã.] in jmds. Schatten Stehen

(luôn luôn, một thòi gian dài v.v.) ẩn dưới cái bóng của ai (không được chú ý, không được coi trọng).

die Schatten werden länger

những cái bóng mỗi lúc một dài han

nur noch der Schatten seiner selbst sein

chỉ còn như một cái bóng của chính mình (trông yếu ớt và thảm hại)

jmdm. wie ein Schatten folgen

theo sát ai như hình với bóng

die Schatten der Vergangenheit

bóng đen của quá khứ

seinen Schatten auf etw. werfen (geh.)

làm ảnh hưỡng xấu đến điều gì

seine Schatten vorauswerfen

ra dấu hiệu báo trước

nicht über seinen [eigenen] Schatten springen können

đánh chết cái nết không chừa

sich vor seinem eigenen Schatten fürchten

rất nhút nhát, sợ đến cả cái bóng của chính mình.

Từ điển Tầm Nguyên

Bồng

(non) Tên hòn đảo trong Bột Hải, tương truyền có tiên ở. Trong Bột Hải có: Bồng Lai, Phương Trượng, Dinh Châu. Xung quanh ba đảo này bao bọc một biển nước rất yếu gọi là nước nhược (nhược thủy) không đỡ nổi một hạt cải. Non bồng tức là nơi tiên ở. Nghĩa bóng: Chỗ ở đẹp đẽ thích thú. Này đồ vườn Lãng, này tranh non Bồng. Hoa Tiên . Bồng lai còn gọi là bồng hồ. Phương trượng: Phương hồ và Dinh châu: Dinh hồ. Ba hòn đảo này hình giống bầu rượu (hồ: bầu rượu). Những chữ trên này còn dùng để nói một người nào chết (hồn về cõi tiên). Hai người một phút hóa về bồng châu. Ðại Nam Quốc Sử Hay là nơi bồng hồ, lãng uyển, hay là nơi tử phủ thành đô. Nguyễn Hữu Chỉnh

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uneigentlich /a/

bóng (về nghĩa của chữ),

Baumwolle /f =/

1. [cây] bông (Gossỵpium L.); 2. bông ; 3. vải bông.

Brandflecken /m -s, =/

m -s, = vết, đám] bỏng; hoại thư; -

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Bóng

Vùng trong một vật thể mà năng lượng siêu âm không thể đạt tới theo một hướng định trước do kích thước hình học của vật thể hoặc sự mất liên tục trong nó.

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Baumwolle

[EN] cotton (Gossypium)

[VI] bông

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Bỏng

phỏng, bỏng lửa, bỏng nuớc sôi, nóng bỏng; xôi hỏng bỏng không, bé bỏng, lỏng bỏng.

Bổng

giọng cao, lên cao bổng trầm, bay bổng, bắn bổng, dở bổng, nhắc (nhấc) bổng lên; tiền cấp phát học bổng, lương bổng, bổng cấp, bổng lộc, hưu bổng; tha bổng.

Bỗng

không ngờ truớc, bỗng chốc, bỗng dưng, bỗng đâu, bỗng không, bỗng nhiên, nhẹ bỗng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cotton

bông

 ampoule, brilliant, glossy

bóng

umbra

bóng (tối)

 umbra /điện lạnh/

bóng (tối)

 bladder

bọng

 break down, burn /y học/

bỏng

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

bông con

[DE] Ährchen

[EN] spikelet

[VI] bông con

bông

[DE] spica

[EN] spica

[VI] bông (cụm hoa)

bông

[DE] spica

[EN] spica

[VI] bông (cụm hoa

bông

[DE] Spitze

[EN] spike

[VI] bông (kiểu cụm hoa

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

shade

bóng

Từ điển tiếng việt

bong

- 1 đgt. Long ra, bóc ra từng mảng ở lớp ngoài: Sơn bong từng mảng.< br> - 2 đgt. Búng cho quay tít: Bọn trẻ chơi bong vụ.

bòng

- 1 dt. 1. Cây cùng họ bưởi, quả to, cùi dày, vị chua: Nhà có mấy cây bòng. 2. Quả bòng: mua phải bòng, không phải bưởi đâu.< br> - 2 dt. Túi vải dùng để lọc bột nước hoặc đựng quần áo: mượn cái bao bòng bột mang bòng đi đường.

bóng

- 1 dt. Món ăn bằng bong bóng cá hay bì lợn rán phồng: Bà hẹn gặp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (Tản-đà).< br> - 2 dt. 1. Vùng bị che khuất ánh sáng: Cây cao bóng cả (tng) 2. Hình người hay vật trên nền nhà hay trên tường, do người hay vật che luồng ánh sáng: Người xinh cái bóng cũng xinh, người giòn cái tính tình tinh cũng giòn (cd) 3. Cái hình soi vào mặt phẳng phản chiếu lại: Dải là hương lộn, bình gương bóng lồng (K) 4. Hình ảnh chiếu xuống nước: Tuy dầm hơi nước, chưa lòa bóng gương (K) 5. Hình ảnh thấy thoáng qua: Dưới đào dường có bóng người thướt tha (K) 6. ơn huệ của người trên hoặc người có thế lực: Núp bóng cha già; Nương bóng từ bi 7. ánh; ánh sáng: Tà tà bóng ngả về tây (K); Một mình lặng ngắm bóng nga (K); Trời tây bảng lảng bóng vàng (K) 8. ảnh: Chụp bóng, Chiếu bóng 9. Hình người: Tìm mãi, chẳng thấy bóng nó đâu 10. Hồn vía: Mấy người mê tín cho rằng bóng cô bóng cậu nhập vào con đồng.< br> - 3 dt. 1. Dụng cụ thể thao hình cầu hoặc hình bồ dục gồm một cái túi cao-su có vỏ bằng da, chứa không khí nén: Đội bóng; Đá bóng; Sân bóng 2. Quả cầu nhỏ bằng cao-su hoặc bằng nhựa dùng đánh quần vợt hay đánh bóng bàn: Anh ấy đỡ bóng bằng vợt bên tay trái.< br> - 4 dt. Bóng đèn nói tắt: Đèn vỡ bóng rồi.< br> - 5 tt, trgt. Phản chiếu được ánh sáng: Bàn đánh xi bóng lên; Đánh bóng sàn nhà; Đánh bóng đôi giày da đen.< br> - 6 tt, trgt. 1. Trái với nghĩa đen: Nghĩa bóng của một từ 2. Gián tiếp: Nói bóng.

bông

- 1 d. 1 Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải. Ruộng bông. 2 Chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác. Cung bông. Bông gạo. Chăn bông. Áo bông. 3 (dùng trong tên gọi một số sản phẩm). Chất tơi xốp như bông. Ruốc bông*.< br> - 2 d. 1 Cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung; tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế. Bông kê. Lúa trĩu bông. 2 (thường dùng phụ trước d.). Từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá. Nở một bông hoa. Ngắt lấy mấy bông. 3 (ph.). Hoa. Bông cúc. Đốt pháo bông. 4 (ph.). Hoa tai. Đeo bông.< br> - 3 d. (cũ). 1 Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát ra. 2 Phiếu cấp phát để mua hàng. Bông mua vải.< br> - 4 d. Bản in thử để sửa. Sửa bông bài.< br> - 5 đg. (kng.). Đùa vui bằng lời nói. Nói bông.

bồng

- 1 dt. Trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, ở giữa eo lại.< br> - 2 dt. Túi vải có dây đeo vào lưng.< br> - 3 đgt. Bế ẵm: tay bồng tay bế.< br> - 4 tt. Phồng, vồng lên: áo bồng vai tóc chải bồng.

bổng

- 1 dt. 1. Tiền lương của quan lại: bổng lộc hưu bổng học bổng lương bổng. 2. Món lợi kiếm được ngoài lương: lương ít bổng nhiều bổng ngoại.< br> - 2 tt. 1. (Giọng, tiếng) cao và trong: Giọng nói lên bổng xuống trầm. 2. (Vọt, nâng) cao lên trong không gian, gây cảm giác rất nhẹ: nhấc bổng lên ném bổng lên đá bổng quả bóng.

bỗng

- 1 d. Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. Bỗng bã rượu. Ủ bỗng chua nuôi lợn. Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp).< br> - 2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Có thể đưa lên được rất cao trong khoảng không một cách nhẹ nhàng. Nhẹ bỗng*.< br> - 3 p. (thường dùng phụ trước đg.). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và không ngờ, không lường trước được. Trời bỗng trở lạnh. Bỗng có tiếng kêu cứu.

chiếc bóng

- dt. Nói cảnh ngồi một mình với bóng của mình: Người về chiếc bóng năm canh (K); Trong cung quế âm thầm chiếc bóng (CgO).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bong

bông

1) (hoa) Blume f, Blüte f;

2) (gié) Ähre f; dăm bông in die Ähren schießen;

bông

1) Aushöhlung f, Loch n, Höhlung f; bông cäy Höhle f des Baumes;

2) großer Kessel m, Tonkessel m

bỏng

1) Brandwunde f, Brand Verletzung f; in Brand geraten, in Brand kommen; bi bỏng , vết bỏng Brand m;

2) Puffmais m; xôi hỏng bỏng không eine Niederlage erleiden, umsonst (adv) bỏng cốm Reisknusperchen n bỏng dạ (y) Wasserblase f, Windpocken f/ pl

bọng

1)(g/phäu) Blase f, Wasserblase f bọng dái (g/phẫu) Blase f, Vrinblase f bọng ong Honigwabe f boong Deck n, Verdeck n boong ke Bunker m boong tàu Deck n, Verdeck n bóong auf den Kosten der anderen bóp

2) sich pressen, drücken vt, vi, auspressen, quetschen vt; bọng chuông klingeln vi; bọng CÒ abfeuem vt, schießen vt;

3) massieren vt; xoa bọng massieren;

4) (quân) bọng Posten m, Polizeiwache f; bọng gác Schilderhaus n;

5) bọng dựng tiền Geldtasche f

bống

(động) cá - Gründling m

bổng

1) (trẻ em) auf den Armen tragen;

2) (thuyên tre) Bambusboot n, Barke f;

3) (thực) (cây ngải hương) Wermut m

bổng

1) Verdienst m, Besoldung f, Gehalt n; nhận dược bổng ein Gehalt beziehen;

2) hoch oben (adv), in großer Höhe; chim bay bổng der Vogel fliegt in größer Höhe

chiếc bóng

einsam (a), allein (a), verlasen (a), abgelegen (a).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

wrenching iron xá

bong

glossy

bóng

nạ

bóng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bam /(Interj.)/

bing; bong; bing; bong (tiếng chuông ngân vang);

Zellplasma /das (Biol.) “*■ Zytoplasma. Zellstoff, der/

bông;

Schatten /[’Jaton], der; -s, -/

(o PỊ ) bóng;

: râm, bóng mát khắp nai không một bóng cây : weit und breit gab es keinen Schatten một cái cây tỏa bóng mát : ein Schatten spendender Baum nhiệt độ lèn đến 3CP trong bóng râm : es sind 30° im Schatten (luôn luôn, một thòi gian dài v.v.) ẩn dưới cái bóng của ai (không được chú ý, không được coi trọng). : [immer, lange Zeit o. Ã.] in jmds. Schatten Stehen

Schatten /[’Jaton], der; -s, -/

cái bóng;

những cái bóng mỗi lúc một dài han : die Schatten werden länger chỉ còn như một cái bóng của chính mình (trông yếu ớt và thảm hại) : nur noch der Schatten seiner selbst sein theo sát ai như hình với bóng : jmdm. wie ein Schatten folgen bóng đen của quá khứ : die Schatten der Vergangenheit làm ảnh hưỡng xấu đến điều gì : seinen Schatten auf etw. werfen (geh.) ra dấu hiệu báo trước : seine Schatten vorauswerfen đánh chết cái nết không chừa : nicht über seinen [eigenen] Schatten springen können rất nhút nhát, sợ đến cả cái bóng của chính mình. : sich vor seinem eigenen Schatten fürchten

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Baumwoll- /pref/KT_ĐIỆN, KT_DỆT/

[EN] cotton

[VI] (thuộc) bông, bông

Watte /f/KT_DỆT/

[EN] wad

[VI] bông

Kernschatten /m/V_LÝ/

[EN] umbra

[VI] bóng (tối )

Glühbirne /f/KT_ĐIỆN/

[EN] bulb

[VI] bóng (đèn)

Baumwolle /f/KT_DỆT/

[EN] cotton

[VI] bông

Baumwollgarn /nt/KT_DỆT/

[EN] cotton

[VI] bông