Việt
trượt chân
vấp
sẩy chân
bước hụt
Đức
ausgleiten
rutschen
stolpern
straucheln
Er schnupperte und guckte hinab, endlich machte er den Hals so lang, dass er sich nicht mehr halten konnte, und anfing zu rutschen; so rutschte er vom Dach herab, gerade in den großen Trog hinein und ertrank.
Nó cứ nghểnh dài cổ xuống để ngửi, quá đà sói bị trượt chân rơi từ mái nhà xuống đúng vào máng nước nóng và chết.
das Kind stolperte und fiel hin
đứa bé bị vấp và ngã xuống.
stolpern /[’Jtolpun] (sw. V.; ist)/
vấp; sẩy chân; trượt chân;
đứa bé bị vấp và ngã xuống. : das Kind stolperte und fiel hin
straucheln /[’Jtrauxaln] (sw. V.; ist)/
(geh ) vấp; bước hụt; sẩy chân; trượt chân;
ausgleiten vi, rutschen vi. trượt yỏ chuối wegen Bananenschalle f stüzen vi; (ngb) Prüfung auffallen.