TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vấp

vấp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẩy chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vấp phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vấp ngã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rung .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va chạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đụng chạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va quệt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưóc hụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tntợt chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phạm sai lầm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trượt chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước hụt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vấp

 stumble

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vấp

straucheln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stolpem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

holpem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufprall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stolpern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da geschah es, daß sie über einen Strauch stolperten, und von dem Schüttern fuhr der giftige Apfelgrütz, den Schneewittchen abgebissen hatte, aus dem Hals.

Thị vệ đi vấp phải rễ cây rừng làm nảy thi hài Bạch Tuyết lên, miếng táo tẩm thuốc độc nàng ăn phải bắn ra khỏi cổ họng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie finden ihr Schlafzimmer, stolpern an Familienfotos vorbei, die sie nicht erkennen, und verbringen die Nacht in sinnlicher Lust.

Họ tìm thấy đường về phòng ngủ, vấp phải những tấm ảnh gia đình mà họ khong nhận ra và trải qua đêm trong hoan lạc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They find their bedroom, stumble past family photographs they do not recognize, and pass the night in lust.

Họ tìm thấy đường về phòng ngủ, vấp phải những tấm ảnh gia đình mà họ khong nhận ra và trải qua đêm trong hoan lạc.

When a man starts a business, he feels compelled to talk it over with his parents and grandparents and greatgrandparents, ad infinitum, to learn from their errors.

Một ông muốn mở hàng, thấy cần hỏi ý cha mẹ, ông bà, các cụ cố – cứ thế mãi mãi, không dứt – để học hỏi từ những vấp váp của người đi trước.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Warnung vor Stolperfallen

Cảnh báo có nguy cơ vấp ngã

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Kind stolperte und fiel hin

đứa bé bị vấp và ngã xuống.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit der Zunge stolpem

1) nói đđt thành s, phát âm xuýt; 2) vấp, vấp phải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stolpern /[’Jtolpun] (sw. V.; ist)/

vấp; sẩy chân; trượt chân;

đứa bé bị vấp và ngã xuống. : das Kind stolperte und fiel hin

straucheln /[’Jtrauxaln] (sw. V.; ist)/

(geh ) vấp; bước hụt; sẩy chân; trượt chân;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stolpem /vi (s) (über A)/

vi (s) (über A) vấp, vấp phải; mit der Zunge stolpem 1) nói đđt thành s, phát âm xuýt; 2) vấp, vấp phải.

holpem /vi/

vấp, vấp ngã, rung (về ô tô).

Aufprall /m -(e)s, -e/

sự] va chạm, đụng chạm, vấp, va quệt.

straucheln /vi/

1. (s) vấp, bưóc hụt, sẩy chân, tntợt chân; 2. (h) vấp ngã, phạm sai lầm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stumble /xây dựng/

vấp