Việt
lồng khung
lắp
lông
gắn
khảm
lên khuôn
vào khuôn
vu hồi
bao vây
đánh bọc hậu
rót.
vào thùng
đổ... vào thùng.
Đức
einfassen
Er wird rosarot, er wird fest, wird in der Einkaufstüte zum Lebensmittelladen gebracht, auf ein Regal gelegt, fortgenommen und in eine Kiste gepackt, zurückgebracht an den Baum mit den rosa Blüten.
Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.
It pinkens, it turns hard, it is carried in a shopping sack to the grocer’s, put on a shelf, removed and crated, returned to the tree with pink blossoms.
Sie müssen gezielt entsorgt werden und dürfen nicht dem Hausmüll zugesetzt werden.
Việc loại bỏ chúng phải được kiểm soát chặt chẽ và không được bỏ vào thùng đựng rác trong nhà.
Hierbei läuft das Öl fast restlos aus der Ölablaufbohrung der Ölwanne in den Ölauffangbehälter.
Ở đây, dầu chảy ra hầu như hoàn toàn từ lỗ khoan thoát dầu ở bể dầu vào thùng hứng dầu.
Rückleitungen müssen zum Tank geführt werden.
:: Các đường ống hồi dầu phải được đưa vào thùng chứa.
einfassen /vt/
1. lồng khung, lắp [vào], lông [vào], gắn [vào], khảm [vào]; đóng khung, viền quanh, viền, cạp; 2. (in) lên khuôn, vào khuôn; 3. (quân sự) vu hồi, bao vây, đánh bọc hậu; 4. rót., vào thùng, đổ... vào thùng.