Việt
vô CỚ
Sự vô tội
khiết bạch
thanh bạch
thuần khiết
Nhưng không
biếu không
miễn phí
vô vị lợi
vu vơ
Anh
sinlessness
gratuitousness
Đức
ohne Anlaß
grundlos
unbegründet .
Plötzlich beginnt ihr Herz schneller zu schlagen, sie errötet, geht unruhig hin und her, fühlt sich grundlos glücklich.
Tim nàng chợt rộn lên, má ửng hồng, nàng bồn chồn đi đi lại lại lại, thấy mình hạnh phúc thật vô cớ.
Gerade jetzt steht dort ein Mann, der gedankenlos seine Taschen leert und weint. Grundlos haben seine Freunde ihn verlassen.
Chính lúc này đây một người đàn ông đang đứng ở đó, hắn lơ đãng móc hết mọi thứ trong túi ra và khóc.Bạn bè đã bỏ hắn vô cớ.
Suddenly, her heart soars, she blushes, she paces anxiously, she becomes happy for no reason.
A man stands there just now, absently emptying his pockets and weeping. Without reason, his friends have abandoned him.
Chính lúc này đây một người đàn ông đang đứng ở đó, hắn lơ đãng móc hết mọi thứ trong túi ra và khóc. Bạn bè đã bỏ hắn vô cớ.
Sự vô tội, vô cớ, khiết bạch, thanh bạch, thuần khiết
Nhưng không, biếu không, miễn phí, vô vị lợi, vô cớ, vu vơ
ohne Anlaß, grundlos (a), unbegründet (a).