TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xúc xích

xúc xích

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

dồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạp xường.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Würste giò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giò lụa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chả lụa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giò nạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giõ mđ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạp xưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dồi thịt tự làm lấy ỗ nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạp xưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giò chả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dĩa cơm nấu với giăm bông

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

gà

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tôm hoặc sò cùng với rau

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

xúc xích

jambalaya

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

xúc xích

Wurst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Würstchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hausmacherwurst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Natriumglutamat wird vor allem Fertigprodukten wie Pizza, Suppen, Wurst oder Knabberartikeln zugesetzt und sorgt dort für eine fleischig-würzige Geschmacksrichtung.

Bột ngọt được cho thêm vào chủ yếu ở các thành phẩm như bánh pizza, súp, xúc xích hay các thứ bánh ăn nhẹ và tạo cho các sản phẩm này có một hương vị béo, cay.

Das Nervengift wird von dem Bakterium Clostridium botulinum produziert und befindet sich in unzureichend sterilisierten Wurst- und Gemüsekonserven, wo sich die Bakterien unter Luftabschluss entwickeln können.

Độc tố có hại cho thần kinh do vi khuẩn Clostridium botulinum tạo ra và xuất hiện ở xúc xích và rau trái đóng hộp, không được tiệt trùng kỹ càng. Đây là nơi thiếu không khí nên vi khuẩn có thể phát triển.

Schon immer werden klassische Nahrungs- und Genussmittel wie Sauerteig, Sauerkraut, Molkereiprodukte, Rohwurst, roher Schinken, Sojasoße, Essig, Bier, Wein, Kaffee, Tee, Kakao oder Tabak biotechnisch hergestellt (Bild 2).

Việc chế tạo thực phẩm và đồ uống truyền thống như bột chua, cải bắp ướp, các sản phẩm sữa, xúc xích, giăm bông hun khói, nước tương, giấm, bia, rượu vang, cà phê, trà, cacao hoặc thuốc lá đều được sản xuất bằng kỹ thuật sinh học (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geräucherte Wurst

xúc xích xông khói

hausgemachte Wurst

xúc xích ở nhà tự làm

jmdm. Wurst/ Wurscht sein (ugs.)

(ai) không quan tâm, sao cũng được

sich nicht die Wurst vom Brot nehmen lassen

không để ai bắt nạt, không cam chịu bị đối xử bất công

jmdm. die Wurst auf dem Brot nicht gönnen

ganh tỵ với ai

mit der Wurst nach dem Schinken/nach der Speckseite werfen (ugs.)

thả con tép bắt con tôm

mit dem Schinken nach der Wurst werfen (ugs.)

thả con tôm để bắt con tép.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit Wurst belegtes Brot

bánh mì có nhân xúc xích;

♦ Wurst wider Wurst

ơn đền ơn, oán đền oán; ơn trả nghĩa dền; ăn miếng trả miếng;

mir ist alles Wurst

đôi vđi tôi thì đằng nào cũng thế; es geht

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

jambalaya

Dĩa cơm nấu với giăm bông, xúc xích, gà, tôm hoặc sò cùng với rau

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hausmacherwurst /die/

xúc xích; dồi thịt tự làm lấy ỗ nhà;

Wurst /[vorst], die; Würste/

xúc xích; dồi; lạp xưởng; giò chả;

xúc xích xông khói : geräucherte Wurst xúc xích ở nhà tự làm : hausgemachte Wurst (ai) không quan tâm, sao cũng được : jmdm. Wurst/ Wurscht sein (ugs.) không để ai bắt nạt, không cam chịu bị đối xử bất công : sich nicht die Wurst vom Brot nehmen lassen ganh tỵ với ai : jmdm. die Wurst auf dem Brot nicht gönnen thả con tép bắt con tôm : mit der Wurst nach dem Schinken/nach der Speckseite werfen (ugs.) thả con tôm để bắt con tép. : mit dem Schinken nach der Wurst werfen (ugs.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Würstchen /n -s, -/

xúc xích, dồi, lạp xường.

Wurst /f =,/

f =, Würste giò, giò lụa, chả lụa, giò nạc, giõ mđ, lạp xưòng, xúc xích; mit Wurst belegtes Brot bánh mì có nhân xúc xích; ♦ Wurst wider Wurst ơn đền ơn, oán đền oán; ơn trả nghĩa dền; ăn miếng trả miếng; mir ist alles Wurst đôi vđi tôi thì đằng nào cũng thế; es geht um die -I thôi điểm quyết định đã đến.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xúc xích

(Ph.) Wurst f.