Việt
dẫn đầu
lãnh đạo
điều khiển
dẫn ra
viện ra
đưa ra
viện dẫn
trích dẫn
chỏ đến
xe đến
lưỏng gạt
đánh lừa
đưa vào trong ngoặc.
Đức
anführen
Als Hybridantriebe bezeichnet man Fahrzeugantriebe, die mehr als eine Antriebsquelle besitzen.
Truyền động của xe đến từ nhiều nguồn truyền động được gọi là truyền động hybrid.
Mit ihrer Hilfe sollen Abstände zu Hindernissen und Räumen überwacht werden.
Cảm biến giúp giám sát không gian và khoảng cách từ xe đến chướng ngại vật.
Dabei wird durch einen Kanal die Luft aus dem Innenraum unter der hinteren Sitzbank zur Akkumulatoren-Einheit im Kofferraum geführt (Bild 2).
Không khí được dẫn thông qua một ống dẫn dưới ghế ngồi phía sau từ bên trong xe đến ắc quy trong khoang hành lý (Hình 2).
Ein senkrecht stehender belasteter Reifen hat einen kleineren Halbmesser (Abstand von der Radmitte zur Fahrbahnoberfläche) als ein unbelasteter Reifen.
Một lốp xe chịu tải theo đường thẳng đứng có bán kính (khoảng cách từ tâm bánh xe đến mặt đường) nhỏ hơn bán kính lốp xe không chịu tải.
Neu ist, dass der Bordcomputer online die im Schlüssel abgespeicherte Kunden- und Serviceumfangsdaten an die Werkstatt überträgt.
Điểm mới là, máy tính trên xe truyền trực tuyến những dữ liệu của khách hàng và quy mô dịch vụ được lưu trên chìa khóa xe đến xưởng sửa xe.
anführen /vt/
1. dẫn đầu, lãnh đạo, điều khiển; 2. dẫn ra, viện ra, đưa ra, viện dẫn, trích dẫn; 3. chỏ đến, xe đến; 4. lưỏng gạt, đánh lừa; 5. đưa vào trong ngoặc.