Việt
thắng thế
có ưu thế
chiếm ưu thế
trội hơn
to hơn
Anh
predominate
outweigh
Đức
überwiegen
Pháp
prévaloir
Bei genügend engen Gefäßen entsteht eine konkave oder konvexe Oberfläche, je nachdem ob die Adhäsionskräfte zwischen Flüssigkeit und Gefäßwand oder die Kohäsionskräfte zwischen den Flüssigkeitsteilchen überwiegen.
Trong những bình với đường kính nhỏ vừa đủ, chất lỏng tạo một bề mặt lõm hay lồi, tùy theo lực nào lớn hơn trong hai lực: Lực bám của chất lỏng với thành bình và lực kết dính giữa những hạt chất lỏng.
In industrialisierten Ländern überwiegen aber die anthropogenen Anteile und schaffen regional Probleme.
Nhưng ở các nước công nghiệp hóa, phần phát thải của con người trội hơn và gây ra những vấn đề trong vùng.
Die großflächige Verwandlung der ursprünglichen Naturlandschaft in eine gegliederte funktionsfähige Kulturlandschaft (Bild 3) und die Schaffung industrieller und städtischer Ökosysteme zeigt, dass in anthropogenen Ökosystemen vielfach technische Elemente überwiegen (Techno- Ökosysteme).
Việc biến đổi trên diện tích rộng những cảnh quan tự nhiên thành những cảnh quan nông nghiệp có cấu trúc và hiệu dụng (Hình 3) cũng như việc tạo ra những hệ sinh thái đô thị và công nghiệp cho thấy yếu tố kỹ thuật thường chiếm ưu thế ở những hệ sinh thái nhân tạo (hệ sinh thái - kỹ thuật).
überwiegen /I vi/
có ưu thế, chiếm ưu thế, trội hơn, to hơn; II vt vượt, vượt quá, lên qúa.
[DE] überwiegen
[EN] outweigh
[FR] prévaloir
[VI] thắng thế