TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

not

sự khẩn cấp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trường hợp khẩn cấp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tut ~ cần phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiét yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu thôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

túng thiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

túng bấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghèo túng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bần củng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình trạng khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng cùng quẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nghèo túng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bần cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự quẫn bách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cặp bến bắt buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

not

need

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

emergency

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

not

Not

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Not- Aus-Schalter

Công tắc dừng khẩn cấp

Steuerung mit NOT-AUS-Schalter

Bộ điều khiển với công tắc dừng khẩn cấp

Die muskelkraftbetätigten Ventile werden hauptsächlich bei Wahlschaltern, Starttastern und Not-Aus-Schaltern benutzt.

Van tác động bởi lực cơ bắp sẽ được dùng ở các công tắc lựa chọn chế độ vận hành, nút nhấn khởi động và công tắc tắt khẩn cấp.

Weitere Varianten der Einheiten für Umweltschutz und Arbeitssicherheit sind der NOT-AUS-Schalter (Bild 4), Schlüsselschalter, Schutzgitter oder Absauganlagen.

Các phần tử kháccủa khối bảo vệ môi trường và an toàn laođộng là công tắc dừng khẩn cấp (Hình 4),công tắc khóa, lưới bảo vệ hoặc thiết bị hút.

NOT-AUS-Schalter sind Stellschalter mit einer pilzförmigen roten Betätigungskappe, die erst nach der Behebung der Gefahr wieder entriegelt werden dürfen.

Công tắcDỪNG-KHẨN-CẤP là bộ công tắc tác động có núm thao tác màu đỏ hình nấm. Sau khithao tác, núm này chỉ được mở khóa (tháochốt) khi tình trạng nguy hiểm không còn cómặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. ìn der Stunde der Not helfen

giúp đỡ ai trong giờ phút khó khăn

in Not und Tod (geh.)

trong hoàn cảnh dễ dàng cũng như lúc khó khăn, trong bất cứ tình huông nào.

in Not geraten

lâm vào cảnh túng quẫn

(Spr.) Not macht erfinderisch

cái khó ló cái khôn

Not kennt kein Gebot

bần cùng sinh đạo tặc.

(hàng không) sự hạ cánh bắt buộc, sự hạ cánh khẩn cấp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tut [ist] not

cần phải, cần.

mít knapper [genauer] Not; mit Müh und Not

vói sự khó khăn lón; [một cách] chật vật, vất vả, khó khăn; 2. [sự, cánh] thiếu thôn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần củng;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Not /[no:t], die; -, Nöte/

(PI selten) tình trạng khó khăn; tình trạng cùng quẫn;

jmdm. ìn der Stunde der Not helfen : giúp đỡ ai trong giờ phút khó khăn in Not und Tod (geh.) : trong hoàn cảnh dễ dàng cũng như lúc khó khăn, trong bất cứ tình huông nào.

Not /[no:t], die; -, Nöte/

(o Pl ) sự nghèo túng; sự bần cùng; sự quẫn bách;

in Not geraten : lâm vào cảnh túng quẫn (Spr.) Not macht erfinderisch : cái khó ló cái khôn Not kennt kein Gebot : bần cùng sinh đạo tặc.

Not /lan.dung, die/

(tàu) sự cặp bến bắt buộc;

(hàng không) sự hạ cánh bắt buộc, sự hạ cánh khẩn cấp. :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

not /es/

tut [ist] not cần phải, cần.

Not /f =, Nöte/

f =, Nöte 1. [sự] cần thiết, nhu cầu, cần, thiét yếu; cực đoan, thái cực, cực độ; aus Not do sự cần thiết; óhne Not vô ích; mít knapper [genauer] Not; mit Müh und Not vói sự khó khăn lón; [một cách] chật vật, vất vả, khó khăn; 2. [sự, cánh] thiếu thôn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần củng;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Not /f/CNSX/

[EN] emergency

[VI] sự khẩn cấp, trường hợp khẩn cấp (thiết bị gia công chất dẻo)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Not

need