TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tun

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành đông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phẩm hạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạnh kiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ai đau khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ai khôn khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẵn sàng tiếp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẵn sàng thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn tất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện một cử chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một hành động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tun

tun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Metzler Lexikon Philosophie

Tätigkeit

 
Metzler Lexikon Philosophie
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Jäger sagte 'das will ich gerne tun, ich hätte doch nicht nach Euch schießen können.'

Hạ thần cũng rất muốn như vậy. Hạ thần sẽ không phải bắn nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Was mehr konnte er tun?

Ông còn có thể làm được gì hơn nữa chứ?

Haben die beiden Ereignisse nichts miteinander zu tun?

Hai sự kiện này phải chăng không hề có liên hệ?

Einige wenige, die die Zukunft erlebt haben, tun alles, um sie zu widerlegen.

Có một số người thấy được tương lai bèn làm đủ mọi cách đẻ chối từ nó.

Oder jenen, die mit der Zukunft nichts zu tun haben wollen und zwei Leben leben? * 29. MAI 1905

Hay những người muốn chối từ tương lai nên sống cả hai cuộc đời?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. freiwillig tun

tự nguyện làm điều gì

so etwas tut er nicht

hắn không làm những việc như thể đâu

er hat viel Gutes getan

ông ấy đã làm nhiều điều tốt

ich weiß nicht, was ich tun soll

tôi không biết mình phải làm gì nữa

so tu doch etwas'!

thể thì hãy hành động đi.!

was kann ich für dich tun?

mình có thể giúp gì cho bạn?

was wirst du mit dem Geld tun?

con định làm gỉ vái số tiền ấy?

was tun?

làm thế nào bây giờ?

man tut, was man kann

hãy làm những gì có thể.

er tut seine Arbeit

anh ta làm công việc của mình

wer hat das getan?

ai đã gây ra chuyện này?

der Tischler hat viel zu tun

người thợ mộc có nhiều việc đề làm

tus doch!

thử lầm đi!

ich habe zu tun

tôi phải làm việc, tôi có việc phải làm

mit etw. ist es [nicht] getan

không đủ, không thâm vào đâu

es

einen Blick aus dem Fenster tun

nhìn ra của sổ

eine Äußerung tun

phát biểu ý kiến.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -m etw. zu tun gében

cho ai làm gì; sich

(D) etw. zu tun machen

làm, bận, hoạt động;

das Tun und Lassen (Treiben)

phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi.

Metzler Lexikon Philosophie

Tätigkeit,Tun

Der philosophische Begriff von Tätigkeit (Tk.) und von Tun (T.) steht im Kontrast zur Begriffsbestimmung von Handlung. Das Unterscheidungskriterium liegt in der Art der praktischen Zwecksetzung. In Anlehnung an die Aristotelische Unterscheidung zwischen Praxis und Poiesis lässt sich die Unterscheidung zwischen Handlung und Tk. nachvollziehen. Spezifisch für die Tk. und das T. ist ihre Orientierung auf die Herstellung eines Produkts und ein damit verbundenes vorgängiges Wissen, das die Durchführung anleitet. Aufgrund dieses Herstellungswissens weist die Tk. drei charakteristische Merkmale auf: Tk. ist (a) zu einer technischen Anleitung fähig, (b) aufgrund des vorgängigen Wissens lehrbar, (c) aufgrund der Lehrbarkeit auch überprüfbar.

PP

LIT:

  • R. Bubner: Handlung, Sprache und Vernunft. Frankfurt 1976. S. 74 ff.
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tun

làm ai đau khổ; làm ai khôn khổ;

tun

sẵn sàng tiếp nhận (lời đề nghị); sẵn sàng thực hiện (yêu cầu);

tun /[tu:n] (unr. V.; hat)/

làm; thực hiện; hành động;

etw. freiwillig tun : tự nguyện làm điều gì so etwas tut er nicht : hắn không làm những việc như thể đâu er hat viel Gutes getan : ông ấy đã làm nhiều điều tốt ich weiß nicht, was ich tun soll : tôi không biết mình phải làm gì nữa so tu doch etwas' ! : thể thì hãy hành động đi.! was kann ich für dich tun? : mình có thể giúp gì cho bạn? was wirst du mit dem Geld tun? : con định làm gỉ vái số tiền ấy? was tun? : làm thế nào bây giờ? man tut, was man kann : hãy làm những gì có thể.

tun /[tu:n] (unr. V.; hat)/

thực hiện; hoàn thành; làm xong; hoàn tất (verrichten, erledigen, voll bringen);

er tut seine Arbeit : anh ta làm công việc của mình wer hat das getan? : ai đã gây ra chuyện này? der Tischler hat viel zu tun : người thợ mộc có nhiều việc đề làm tus doch! : thử lầm đi! ich habe zu tun : tôi phải làm việc, tôi có việc phải làm mit etw. ist es [nicht] getan : không đủ, không thâm vào đâu es :

tun /(ugs. verhüll.)/

làm tình;

tun /(ugs. verhüll.)/

thực hiện một cử chỉ; một hành động (ausfuhren, machen);

einen Blick aus dem Fenster tun : nhìn ra của sổ eine Äußerung tun : phát biểu ý kiến.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tun /I vt/

1. làm, hành đông; j -m etw. zu tun gében cho ai làm gì; sich (D) etw. zu tun machen làm, bận, hoạt động;

Tun /n -s/

phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi; das Tun und Lassen (Treiben) phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi.