Abgrund /der; -[e]s, Abgründe/
vực thẳm;
vực sâu;
in den Abgrund Stürzen : bị rơi xuống vực sâu er riss den Bergführer mit sich in den Abgrund : ông ta đã kéo cả người dẫn đường xuống vực.
Abgrund /der; -[e]s, Abgründe/
(geh ) (oft Pl ) lĩnh vực chưa hiểu biết rõ;
sự sâu xa;
sự thâm trầm;
điều bí ẩn;
die Abgründe der menschlichen Seele : điều bí ẩn trong tâm hồn con người.
Abgrund /der; -[e]s, Abgründe/
(geh ) sô' lượng nhiều vô tận;
kích thước hay khô' i lượng không thể xác định (unvorstellbares Ausmaß);
ein Abgrund von Gemeinheit : một sự đê tiện không thể tưởng tượng được.
Abgrund /der; -[e]s, Abgründe/
(geh ) sự suy sụp;
sự sụp đổ;
sự hư hỏng;
sự đồi bại (Untergang, Verderben);
am Rande des Abgrunds : bên bờ vực phá sản das Volk in den Abgrund führen : đưa nhân dân đến tình trạng khốn cùng.
Abgrund /der; -[e]s, Abgründe/
(geh ) sự mâu thuẫn;
sự chia rẽ;
einen Abgrund zwischen Ost und West aufreißen : lầm tăng thèm sự mâu thuẫn giữa phương Đông và phương Tây.