TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgrund

vực thẳm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vực sâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lĩnh vực chưa hiểu biết rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sâu xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thâm trầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều bí ẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sô' lượng nhiều vô tận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kích thước hay khô'i lượng không thể xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự suy sụp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sụp đổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hư hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đồi bại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mâu thuẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chia rẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abgrund

Abgrund

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in den Abgrund Stürzen

bị rơi xuống vực sâu

er riss den Bergführer mit sich in den Abgrund

ông ta đã kéo cả người dẫn đường xuống vực.

die Abgründe der menschlichen Seele

điều bí ẩn trong tâm hồn con người.

ein Abgrund von Gemeinheit

một sự đê tiện không thể tưởng tượng được.

am Rande des Abgrunds

bên bờ vực phá sản

das Volk in den Abgrund führen

đưa nhân dân đến tình trạng khốn cùng.

einen Abgrund zwischen Ost und West aufreißen

lầm tăng thèm sự mâu thuẫn giữa phương Đông và phương Tây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abgrund /der; -[e]s, Abgründe/

vực thẳm; vực sâu;

in den Abgrund Stürzen : bị rơi xuống vực sâu er riss den Bergführer mit sich in den Abgrund : ông ta đã kéo cả người dẫn đường xuống vực.

Abgrund /der; -[e]s, Abgründe/

(geh ) (oft Pl ) lĩnh vực chưa hiểu biết rõ; sự sâu xa; sự thâm trầm; điều bí ẩn;

die Abgründe der menschlichen Seele : điều bí ẩn trong tâm hồn con người.

Abgrund /der; -[e]s, Abgründe/

(geh ) sô' lượng nhiều vô tận; kích thước hay khô' i lượng không thể xác định (unvorstellbares Ausmaß);

ein Abgrund von Gemeinheit : một sự đê tiện không thể tưởng tượng được.

Abgrund /der; -[e]s, Abgründe/

(geh ) sự suy sụp; sự sụp đổ; sự hư hỏng; sự đồi bại (Untergang, Verderben);

am Rande des Abgrunds : bên bờ vực phá sản das Volk in den Abgrund führen : đưa nhân dân đến tình trạng khốn cùng.

Abgrund /der; -[e]s, Abgründe/

(geh ) sự mâu thuẫn; sự chia rẽ;

einen Abgrund zwischen Ost und West aufreißen : lầm tăng thèm sự mâu thuẫn giữa phương Đông và phương Tây.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abgrund /m -(e)s, -gründe/

vực thẳm, vực sâu;

Metzler Lexikon Philosophie

Abgrund

bei den deutschen Mystikern Bezeichnung für die »Tiefe Gottes« (Meister Eckhart), für die Anfangs- und Grundlosigkeit Gottes. Ungrund.

FPB