abschreiben /(st. V.; hat)/
chép lại (một đoạn trong sách hoậc bài viết);
abschreiben /(st. V.; hat)/
viết lại;
chép lại một lần nữa;
das Ganze noch einmal sauber abschreiben : chép lại tất cả một lần nữa cho sạch sẽ.
abschreiben /(st. V.; hat)/
(trong trường) cóp py;
lén chép bài của người khác;
diese Stelle hat er wörtlich aus dem Buch eines Kollegen abgeschrieben : đoạn này ông ta đã chép nguyên văn trong một quyển sách của một đồng nghiệp.
abschreiben /(st. V.; hat)/
(Wirtsch ) khấu hao (của thiết bị máy móc v v );
abschreiben /(st. V.; hat)/
(Wirtsch ) khấu trừ;
chiết khấu (streichen, abziehen);
abschreiben /(st. V.; hat)/
viết thư từ chối;
(brieflich absagen);
abschreiben /(st. V.; hat)/
(bút) bị mòn vì viết quá nhiều;
der Bleistift schreibt sich schnell ab : cây bút chì này viết mau hết.
abschreiben /(st. V.; hat)/
(ugs ) chấp nhận mất mát;
kể như không còn;
không tính đến nữa;
den verlorenen Ring kannst du abschreiben : em có thể kể như chiếc nhẫn đã mất rồi.