TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abschreiben

chép lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viết lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chép lại một lần nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cóp py

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lén chép bài của người khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khấu hao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khấu trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiết khấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viết thư từ chối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị mòn vì viết quá nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấp nhận mất mát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể như không còn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tính đến nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abschreiben

abschreiben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

abschreiben

recopier

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Ganze noch einmal sauber abschreiben

chép lại tất cả một lần nữa cho sạch sẽ.

diese Stelle hat er wörtlich aus dem Buch eines Kollegen abgeschrieben

đoạn này ông ta đã chép nguyên văn trong một quyển sách của một đồng nghiệp.

der Bleistift schreibt sich schnell ab

cây bút chì này viết mau hết.

den verlorenen Ring kannst du abschreiben

em có thể kể như chiếc nhẫn đã mất rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abschreiben /(st. V.; hat)/

chép lại (một đoạn trong sách hoậc bài viết);

abschreiben /(st. V.; hat)/

viết lại; chép lại một lần nữa;

das Ganze noch einmal sauber abschreiben : chép lại tất cả một lần nữa cho sạch sẽ.

abschreiben /(st. V.; hat)/

(trong trường) cóp py; lén chép bài của người khác;

diese Stelle hat er wörtlich aus dem Buch eines Kollegen abgeschrieben : đoạn này ông ta đã chép nguyên văn trong một quyển sách của một đồng nghiệp.

abschreiben /(st. V.; hat)/

(Wirtsch ) khấu hao (của thiết bị máy móc v v );

abschreiben /(st. V.; hat)/

(Wirtsch ) khấu trừ; chiết khấu (streichen, abziehen);

abschreiben /(st. V.; hat)/

viết thư từ chối; (brieflich absagen);

abschreiben /(st. V.; hat)/

(bút) bị mòn vì viết quá nhiều;

der Bleistift schreibt sich schnell ab : cây bút chì này viết mau hết.

abschreiben /(st. V.; hat)/

(ugs ) chấp nhận mất mát; kể như không còn; không tính đến nữa;

den verlorenen Ring kannst du abschreiben : em có thể kể như chiếc nhẫn đã mất rồi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abschreiben

recopier

abschreiben