ausschießen /(st. V.)/
(hat) bắn làm văng ra;
bắn rơi ra;
jmdm. ein Auge ausschießen : bắn văng một con mắt của ai.
ausschießen /(st. V.)/
(hat) (landsch ) đẩy (bánh mì) ra;
lấy ra khỏi lò;
ausschießen /(st. V.)/
(hat) (veraltet) loại bỏ;
loại ra (aussondem);
ausschießen /(st. V.)/
(hat) (Druckw ) sắp xếp những tờ giấy đã in cho đúng trang;
xếp trang;
ausschießen /(st. V.)/
(hat) (Schießsport) bắn (đạt) được (thành tích, điểm V V );
ausschießen /(st. V.)/
(ist/hat) (Seemannsspr ) (gió) đột ngột đổi hướng sang phải;
ausschießen /(st. V.)/
(ist) (cây, hạt v v ) mọc mầm;
nẩy mầm;
nhú lên khỏi mặt đất;
das Kraut schoss aus : rau đã nhú lên.
ausschießen /(st. V.)/
(ist) (südd , österr ) phai màu;
bay màu (bleichen, verschießen);
die Vor- hänge sind ausgeschossen : những tấm màn treo đã bị phai màu.