auswachsen /(st. V.)/
(ist) (ngũ cốc v v) nhú mầm;
nẩy mầm;
mọc mầm;
auswachsen /(st. V.)/
(hat) (selten) (trẻ em) lớn đến độ quần áo trở nên chật;
er wird die Sachen bald auswachsen : nó lớn đến độ quần áo sắp chật hểt rồi.
auswachsen /(st. V.)/
trở lại bình thường;
die Missbildung in der Zahnstellung wird sich noch auswachsen : sự mọc lệch của răng sẽ dần dần trở lại bình thường khi phát triển.
auswachsen /(st. V.)/
mở rộng;
phát triển;
lớn lên;
die Unruhe im Volk wächst sich aus : sự bất bình trong nhân dân đang lớn dần.
auswachsen /(st. V.)/
lan rộng;
phát triển thành;
die uẩruhen haben sich zur Rebellion ausgewachsen : sự bất bỉnh đã biến thành cuộc nổi loạn.
auswachsen /(st. V.)/
(ist) (ugs ) buồn chán đến tuyệt vọng;
quá buồn chán;
das/es ist zum Auswachsen (ugs.) : điều đó sẽ đẫn đến tuyệt vọng, điều đó thật đáng chán.