bankrott /[barj’krot] (Adj.)/
vỡ nợ;
phá sản;
khánh kiệt (zahlungsunfähig);
der Betrieb ist bankrott : xí nghiệp bị phá sản rồi jmdn., ein Unternehmen bankrott machen : làm ai phá sản, làm phá sản một doanh nghiệp sich [für] bankrott erklären : tuyên bô' phá sản du machst mich noch bankrott : (đùa) mày làm tao đến sạt nghiệp mất thôi er war innerlich bankrott : (nghĩa bóng) tinh thần hắn đã suy sụp hoàn toàn wir mussten uns in dieser Frage bankrott erklären : chúng ta phải thừa nhận là về vấn đề này chúng ta đã bi lối rồi.
Bankrott /der; -[e]s, -e/
sự mất khả năng thanh toán;
sự vỡ nợ;
sự phá sản;
sự khánh kiệt (Zahlungsunfähigkeit, Konkurs);
den Bankrott erklären : tuyên bô' vỡ nợ, tuyên bô' phá sản [kurz] vor dem Bankrott stehen : đứng trước bờ vực của sự phá sản politischer Bankrott : sự sụp đổ về mặt chinh trị geistiger Bankrott : sự suy sụp về mặt tinh thần