TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

besserung

cải thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải tiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải lương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh đôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh lý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi phục sức khỏe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu sửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sửa chũa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự cải thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cải tiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hồi phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nỗ lực làm cho tốt hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

besserung

Besserung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Besserung der Lage erwarten

chờ đợi tình hình được cải thiện

der Kranke befindet sich auf dem Wege der Besserung

người bệnh đang trong quá trình bình phục

gute Besserung!

chúc chóng khỏi, chúc mau lành bệnh! (câu thường nói với người bệnh).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Besserung /die; -/

sự cải thiện; sự cải tiến; sự hồi phục (das Besserwerden);

eine Besserung der Lage erwarten : chờ đợi tình hình được cải thiện der Kranke befindet sich auf dem Wege der Besserung : người bệnh đang trong quá trình bình phục gute Besserung! : chúc chóng khỏi, chúc mau lành bệnh! (câu thường nói với người bệnh).

Besserung /die; -/

sự nỗ lực làm cho tốt hơn; sự cải tiến; sự cải thiện (das Besser machen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Besserung /f =, -en/

1. [sự] cải thiện, cải tiến, cải tạo, cải lương; 2. [sự] chỉnh đôn, chỉnh lý; 3. [sự] hồi phục sức khỏe; 4. [sự] tu sửa, sửa chũa.