Binde /[’binda], die; -, -n/
băng;
vải băng;
cuộn băng (Verband);
eine Binde um das verletzte Beiii wickeln : quấn băng quanh cái chân bị thương. %, dải băng bịt mắt hay cột quanh trán, băng tam giác (để treo cái tay bị thương) eine schwarze Binde vor dem Auge haben : CÓ một dải băng màu đen bịt mắt' , jmdm. fällt die/eine
Binde /vón den Augen (geh., veraltend)/
đột nhiên hiểu ra;
đột nhiên;
Binde /rei, die; -, -en/
xưởng bó;
xưởng may (nơi bó, nơi cột thành sản phẩm hay đóng sách);
ví dụ : Buchbinderei (xưởng đóng sách), Blumenbinderei (xưởng cột bó hoa).
Binde /rin, die; -, -nen/
cô thợ bó lúa;
Binde /rin, die; -, -nen/
người thợ đóng sách;