Bord /[bort], das; -[e]s, -e/
tấm ván được bắt vào tường;
tấm ván của giá sách;
Bord /der; -[e]s, -e (PI. selten)/
thành tàu;
mạn tàu;
mạn thuyền (Schiffsdeck);
thường được dùng trong cụm từ : an
Bord /lên tàu, lên thuyền, lên phi cơ; Passagiere an Bord nehmen/
đón hành khách lên tàu hay lên máy bay;
alle Mann an Bord! : tất cả mọi người lên tàu! über Bord : từ tàu thuyền rơi xuống nước Mann über Bord! : (tiếng kêu trong tình trạng khẩn cấp) chuẩn bị rời tàu! etw. über Bord werfen : từ bỏ, vứt đi, bỏ đi, thải đi alle Vorsicht über Bord werfen : không còn thận trọng nữa von Bord gehen : rời tàu, rời thuyền, rời máy bay.
Bord /das; -[e]s, -e (Schweiz., sonst veraltet)/
lề;
bờ dốc;
sườn dốc (Rand, kleiner Abhang, Böschung);