ehren /(sw. V.; hat)/
tỏ lòng kính trọng;
bày tỏ sự tôn kính;
(mở đầu thư) Sehr geehrter Herr Kaiser! : Kính thưa ông Kaiser!
ehren /(sw. V.; hat)/
đem lại vinh dự cho ai;
ehren /(sw. V.; hat)/
(veraltend) tôn trọng cảm xúc;
tình cảm của ai;
ich ehre deinen Schmerz, aber ... : anh rất tôn trọng nỗi đau buồn của em, nhưng mà...
ehren /haft (Adj.; -er, -este)/
đáng kính;
đáng trọng;
có danh giá;
có thanh danh;
có danh dự;
đáng tôn kính;
Ehren /ko.dex, der/
qui tắc ứng xử của người đáng trọng;
phép lễ nghi;
Ehren /mal, das (PI. -e u. ...mäler)/
đài tưởng niệm;
Ehren /platz, der/
chỗ ngồi danh dự;
Ehren /preis, das od. der; -es, -/
thường được dùng trong cụm từ: bürgerliche Ehrenrechte: các quyền công dân;
Ehren /tag, der (geh.)/
ngày lễ kỷ niệm (như sinh nhật, ngày cưới );
Ehren /wort, das (PI. -e)/
lời hứa danh dự;
lời cam kết danh dự;
ich gebe dir/du hast mein Ehrenwort darauf : ạnh xin thề danh dự với em là anh sẽ làm việc ấy.