einschreiben /(st. V.; hat)/
ghi vào;
chép vào;
điền vào;
ich muss den Aufsatz noch einschreiben : con còn phải chép lại bài luận.
einschreiben /(st. V.; hat)/
đăng ký;
ghi danh;
ghi tên;
sich/jmdn. in eine Liste einschreiben : ghi tên mình/tên ai vào một danh sách sich an einer Hochschule einschreiben : ghi danh vào một trường dại học.
einschreiben /(st. V.; hat)/
(Postw ) gửi (thư, bưu kiện ) bảo đảm;
einge schrieben schicken : gửi bảo đảm.
einschreiben /(st. V.; hat)/
viết thử bút máy mới;
viết cho quen bút;
Einschreiben /das; -s, - (Postw.)/
thư bảo đảm;
bưu kiện gửi bảo đảm;