TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

etuikleid

chiếc váy bó sát người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ví dụ như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôi khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỉnh thoảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

etuikleid

Etuikleid

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wann etwa?

khoảng chừng nào?-, in etwa: về phương diện nào đó, tương đối

wir stimmen in etwa überein

về phương diện nào đó, chúng tôi thống nhất với nhau.

andere Dichter wie etwa Goethe

những nhà thơ khác, ví dụ như Goethe', anderswo, so etwa im Iran: Ở một nai nào khác, vi dụ như Iran.

auch später hat er uns immer noch etwa besucht

thậm chí sau này thỉnh thoảng anh ấy vẫn đến thăm chúng tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Etuikleid /das (Mode)/

chiếc váy bó sát người; etwa [’etva] (Adv );

Etuikleid /das (Mode)/

gần; khoảng; khoảng chừng; độ chừng; gần gần (ungefähr);

wann etwa? : khoảng chừng nào?-, in etwa: về phương diện nào đó, tương đối wir stimmen in etwa überein : về phương diện nào đó, chúng tôi thống nhất với nhau.

Etuikleid /das (Mode)/

ví dụ như; (beispielsweise);

andere Dichter wie etwa Goethe : những nhà thơ khác, ví dụ như Goethe' , anderswo, so etwa im Iran: Ở một nai nào khác, vi dụ như Iran.

Etuikleid /das (Mode)/

(Schweiz ) đôi khi; thỉnh thoảng (biswei len, manchmal);

auch später hat er uns immer noch etwa besucht : thậm chí sau này thỉnh thoảng anh ấy vẫn đến thăm chúng tôi.