fluten /(sw. V.)/
(ist) (nước) ập đến;
chảy ồ ạt đến;
tuôn tràn;
das Wasser flutet über die Dämme : nước tràn qua các con đê (geh. : ) Menschenmassen fluteten in den Saal: đám đông người tràn vào phòng.
fluten /(sw. V.)/
(hat) (Seemannsspr ) để cho (nước, chất lỏng ) tràn vào đầy;