Gesellschaff /die; -, -en/
xã hội;
die klassenlose Gesellschaft : ìxă hội không giai cấp die Stellung der Frauen in der Gesell schaft : vai trò của người phụ nữ trong xã hội.
Gesellschaff /die; -, -en/
sự tiếp xúc;
sự giao tiếp;
mô' i quan hệ (Begleitung, Umgang);
in schlechte Gesellschaft geraten : đánh bạn vói nhóm bạn xấu, dinh líu đến nhóm người xẩu jmdm. Gesellschaft leisten : bầu bạn với ai, đến chỗ ai cho có bầu có bạn sich in guter Gesellschaft befinden : nói hay làm điều gì như những nhân vật nổi tiếng (đã nói hay đã làm) zur Gesellschaft : để xã giao, để làm vui lòng ai.
Gesellschaff /die; -, -en/
bữa tiệc;
buổi họp mặt;
buổi chiêu đãi (Veranstal tung);
Gesellschaff /die; -, -en/
nhóm bè bạn;
nhóm người (họp mặt, ăn uông);
eine fröhliche Gesellschaft : một nhóm vui vẻ.
Gesellschaff /die; -, -en/
giới thượng lưu;
giới quí tộc (gesellschaftliche Oberschicht);
zur Gesellschaft gehören : thuộc giới thượng lưu.
Gesellschaff /die; -, -en/
hội liên hiệp;
liên hiệp;
liên minh (Vereinigung);
eine literarische Gesellschaft gründen : thành lập hội liên hiệp văn học.
Gesellschaff /die; -, -en/
(Wirtsch ) công ty;
tập đoàn;
hãng;
Gesellschaft mit beschränkter Haftung (Abk. : GmbH): công ty trách nhiệm hữu hạn.