Handwerk /das; -s, -e/
nghề thủ công;
(Spr.) Handwerk hat goldenen Boden : nhất nghệ tinh nhất thân vinh.
Handwerk /das; -s, -e/
nghề nghiệp;
công việc;
sein Handwerk beherrschen, ken nen, verstehen : thành thạo công việc-, jmdm. das Handwerk legen: buộc ai phải chấm dứt việc làm (không đúng) jmdm. ins Handwerk pfuschen : lấn sân (sang phạm vi hoạt động) của ai.
Handwerk /das; -s, -e/
(o PL) tiểu thủ công nghiệp;