klappen /(sw. V.; hat)/
lật lên;
lật xuống;
den Mantelkragen in die Höhe klappen : lật cổ áo măng tô dựng lên.
klappen /(sw. V.; hat)/
dập mạnh (cửa);
gây tiếng động mạnh;
die Kinder klappen mit den Türen : bọn trẻ con dập mạnh các cánh cửa.
klappen /(sw. V.; hat)/
đập vào;
dập vào;
va vào;
die Fensterläden klappen an die Mauer : các cánh cửa chớp va đập vào bức tường. (ugs.) thành công, ổn thỏa, tiến hành thuận lợi, trôi chảy (như dự định) alles hat geklappt : mọi việc đã diễn ra trôi chảy. (từ lóng) bắt được, tóm được (erwischen, fangen, ergreifen) den Dieb haben sie geklappt : bọn họ đã tóm được tên trộm.