mun /kein ['murjkaln] (sw. V.; hat) (ugs.)/
rỉ tai nhau;
nói thì thầm với nhau;
mun /ter [’muntar] (Adj.)/
sinh động;
linh động;
hoạt bát;
hiếu động;
ein munteres Kind : một đứa trẻ hiếu động.
mun /ter [’muntar] (Adj.)/
vui lòng;
sẵn lòng;
thoải mái;
vô tư lự;
mun /ter [’muntar] (Adj.)/
khỏe mạnh;
vùi vẻ;
er ist wieder gesund und munter : anh ta đã bình phục.
mun /ter [’muntar] (Adj.)/
thức;
tình táo;
morgens schon früh munter werden : thức dậy từ sáng sớm.